Điểm chuẩn Đại học năm 2017 cả nước (chính xác nhất)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2017 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2017

STT

Danh sách các đại học, học viện

Điểm chuẩn
(cao nhất - thấp nhất)

1

Đại học Bách khoa TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM)

20-28

2

Đại học Quốc tế TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM)

17,5-26

3

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM

Điểm thi THPT 16-23

Học bạ THPT 18-24

4

Học viện Kỹ thuật quân sự

25,25-30

5

Học viện Quân y

27,25-30

6

Học viện Khoa học quân sự

17,75-29

7

Học viện Biên phòng

18,5-28,5

8

Học viện Hậu cần

24,25-25,25

9

Học viện Phòng không - Không quân

21,5-26,75

10

Học viện Hải quân

22,5-25

11

Trường Sĩ quan Chính trị

18-28

12

Trường Sĩ quan Lục quân 1

25,5

13

Trường Sĩ quan Lục quân 2

23,25-24

14

Trường Sĩ quan Pháo binh

20,25-24,25

15

Trường Sĩ quan Công binh

22-23,5

16

Trường Sĩ quan Thông tin

23,5-24,5

17

Trường Sĩ quan Không quân

19,25-22,75

18

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

17,5-24,5

19

Trường Sĩ quan Đặc công

21,75-23,25

20

Trường Sĩ quan Phòng hóa

17,5-23,75

21

Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự

25,5-26,25

22

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

18,5-25,5

23

Đại học Nông lâm TP HCM

15,5-23,75

24

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

20,5-27,25

25

Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM

26,5-28,25

26

Đại học Bách khoa Hà Nội

20-28,25

27

Học viện Chính trị Công an nhân dân

23,75-29

28

Học viện An ninh nhân dân

25,5-30,5

29

Học viện Cảnh sát nhân dân

25,75-29,5

30

Đại học An ninh nhân dân

24,75-28,5

31

Đại học Cảnh sát nhân dân

25,5-28,75

32

Đại học Phòng cháy chữa cháy

27-30,25

33

Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân

23,25-28,25

34

Đại học Sư phạm TP HCM

15,5-26,25

35

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

16,25-26

36

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

20-24

37

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15,5-24,25

38

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

18,75-24,75

39

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Điểm thi THPT 15,5-20

Điểm học bạ 18

40

Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng)

22,25-26,25

41

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT 16-16,25

Điểm học bạ 18

42

Khoa Công nghệ (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

43

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT 15,5-17

Điểm học bạ 18-19,5

44

Đại học Ngoại thương (3 cơ sở)

Hà Nội: 24,25-28,25

Quảng Ninh: 18,75

TP HCM: 27,25-28,25

45

Đại học Tôn Đức Thắng (TP HCM)

17-25,25

46

Học viện Quản lý giáo dục

15,5-20,5

47

Đại học Công nghệ thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

18-27

48

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

15,5-21

49

Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)

15,5-22,75

50

Đại học Mở TP HCM

17,5-23,5

51

Đại học Kinh tế quốc dân

23,25-27

52

Đại học Y Hà Nội

26-29,25

53

Đại học Sài Gòn

16,5-25,75

54

Đại học Y Dược Thái Bình

20-27,5

55

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

22,75-27

56

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

15,5-18,5

57

Khoa Y dược, Đại học Quốc gia Hà Nội

25,25-27,25

58

Đại học Luật Hà Nội

24-28,75

59

Đại học Công nghệ TP HCM

16-21

60

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

16-21

61

Học viện Hàng không Việt Nam

20-25

62

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

15,5-24,25

63

Học viện Ngân hàng

15,75-25,25

64

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

18-24,25

65

Đại học Giao thông Vận tải

15,5-23,5

66

Đại học Công nghiệp TP HCM

16,5-23,5

67

Đại học Công đoàn

20,5-24,75

68

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

15,5-25,25

69

Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM

Điểm thi THPT 15,5-19

Điểm học bạ 18,5-24

70

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

19-27

71

Đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-24

72

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20,25-27,75

73

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30-35,25 (Ngoại ngữ hệ số 2)

74

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-26

75

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23-30,5 (có môn hệ số 2)

76

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24-27,25

77

Khoa Y Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

25,25-27,25

78

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17,25-18,5

79

Đại học Sư phạm Hà Nội

17-27,75

80

Đại học Thủy lợi

15,5-18,25

81

Đại học Mỏ địa chất

15,5-17

82

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

15,5-19

83

Đại học Văn hóa TP HCM

17-22,75

84

Đại học Tài chính - Marketing

21,25-23,5

85

Đại học Y Dược Cần Thơ

20,5-27

86

Đại học Y Dược Hải Phòng

22,5-27

87

Đại học Y Dược cổ truyền Việt Nam

24,25-26,25

88

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

22-26,5

89

Đại học Vinh (Nghệ An)

15,5-27

90

Đại học Trà Vinh

15,5-25,75

91

Đại học Văn Lang (TP HCM)

15,5-19

92

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

15,5-20,5

93

Đại học Hồng Bàng (TP HCM)

15,5-21

94

Đại học Y Dược TP HCM

22,25-29,25

95

Đại học Hàng hải Việt Nam

15,5-29,17 (có môn hệ số 2)

96

Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM

18-26

97

Đại học Kinh tế TP HCM

21,5-25,75

98

Đại học Thương mại

22-24,5

99

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

15,5-25,5

100

Đại học Dược Hà Nội

28

101

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

102

Đại học Sao Đỏ (Hải Dương)

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

103

Đại học Luật (Đại học Huế)

22,25-23

104

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

15

105

Khoa Du lịch (Đại học Huế)

17,75-21,5

106

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

14,25-23,25

107

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

15,5-20

108

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15,5

109

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

15

110

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

15,5

111

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15,5-23

112

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

13,5-18

113

Đại học Y Dược (Đại học Huế)

18-28,25

114

Học viện Tài chính (Hà Nội)

22,25-31,91 (tiếng Anh hệ số 2)

115

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

16-21,75 (có môn hệ số 2)

116

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

17,5-22,75

117

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh (TP HCM)

21,75-27,25

118

Đại học Xây dựng

15,5-23,5

119

Đại học Thăng Long (Hà Nội)

15,5-20

120

Viện đại học Mở Hà Nội

19,25-29,33 (có môn hệ số 2)

121

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

15,5-20,5

122

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

22,75-27

123

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

15,5

124

Đại học Kỹ thuật công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

15,5

125

Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

15,5

126

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

15,5

127

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

15,5

128

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

15,5-19

129

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

15,5

130

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

15,5

131

Đại học An Giang

15,5-22,75

132

Đại học Bạc Liêu

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

133

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

15,5-19

134

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

15,5

135

Học viện Ngoại giao

25,25-26,26

136

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

19-25

137

Đại học Hà Nội

23-35,08 (có môn hệ số 2)

138

Đại học Nội vụ

15,5-25,75

139

Học viện Hành chính quốc gia

20,5-25

140

Học viện Chính sách và Phát triển

19

141

Học viện Phụ nữ Việt Nam

16,5-22,5

142

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

20,5-21,5

143

Đại học Công nghiệp Hà Nội

17-24

144

Học viện Cán bộ TP HCM

15,5-21,75

145

Đại học Hùng Vương TP HCM

15,5

146

Đại học Quốc tế Sài Gòn

15,5

147

Đại học Tiền Giang

14,5-18,5

148

Đại học Bình Dương

15,5

149

Đại học Phú Yên

15,5-20,5

150

Đại học Tây Nguyên

15,5-24

151

Đại học Đà Lạt

15,5-23

152

Đại học Ngân hàng TP HCM

20,25-23,25

153

Đại học Kiến trúc TP HCM

15,5-23,5

154

Đại học Y tế công cộng

Điểm thi THPT 20,25-22,75

Điểm học bạ 19,4-24.8

155

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

21-27,25

156

Đại học Lao động Xã hội

15,5-19,75

157

Đại học Văn hóa

16-25,5

158

Đại học Thủ đô Hà Nội

20-36,75 (một môn hệ số 2)

159

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

16,25-30,25 (một môn hệ số 2)

160

Đại học Lâm nghiệp

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

161

Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)

15,5

162

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

15,5-18

163

Đại học Tây Bắc

21,5-32 (một môn hệ số 2)

164

Đại học Tân Trào

Điểm thi THPT 15,5

Điểm học bạ 18

165

Đại học Hải Phòng

15,5-24,5

166

Đại học Điều dưỡng Nam Định

15,5-29,75

167

Học viện Tòa án

21-28,5

168

Học viện Kỹ thuật mật mã

20,25-22,75

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2017 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2017 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn ở Hà Nội

Điểm chuẩn ở Tp. Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ở Hải Phòng

Điểm chuẩn ở Thái Bình

Điểm chuẩn ở Thái Nguyên

Điểm chuẩn ở Bắc Ninh

Điểm chuẩn ở Thừa Thiên Huế

Điểm chuẩn ở Đà Nẵng

Điểm chuẩn ở Cần Thơ

Điểm chuẩn ở Đồng Nai

Điểm chuẩn ở Bình Dương

Điểm chuẩn năm 2017 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn ở Điện Biên

Điểm chuẩn ở Lào Cai

Điểm chuẩn ở Tuyên Quang

Điểm chuẩn ở Yên Bái

Điểm chuẩn ở Sơn La

Điểm chuẩn ở Phú Thọ

Điểm chuẩn ở Vĩnh Phúc

Điểm chuẩn ở Quảng Ninh

Điểm chuẩn ở Bắc Giang

Điểm chuẩn ở Hải Dương

Điểm chuẩn ở Hưng Yên

Điểm chuẩn ở Nam Định

Điểm chuẩn ở Hà Nam

Điểm chuẩn ở Ninh Bình

Điểm chuẩn năm 2017 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn ở Thanh Hóa

Điểm chuẩn ở Nghệ An

Điểm chuẩn ở Hà Tĩnh

Điểm chuẩn ở Quảng Bình

Điểm chuẩn ở Quảng Trị

Điểm chuẩn ở Quảng Nam

Điểm chuẩn ở Quảng Ngãi

Điểm chuẩn ở Bình Định

Điểm chuẩn ở Phú Yên

Điểm chuẩn ở Khánh Hòa

Điểm chuẩn ở Ninh Thuận

Điểm chuẩn ở Bình Thuận

Điểm chuẩn năm 2017 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn ở Đắk Lắk

Điểm chuẩn ở Gia Lai

Điểm chuẩn ở Kon Tum

Điểm chuẩn ở Lâm Đồng

Điểm chuẩn năm 2017 khu vực Miền Nam

Điểm chuẩn ở Bình Phước

Điểm chuẩn ở Tây Ninh

Điểm chuẩn ở Long An

Điểm chuẩn ở Đồng Tháp

Điểm chuẩn ở An Giang

Điểm chuẩn ở Bà Rịa - Vũng Tàu

Điểm chuẩn ở Tiền Giang

Điểm chuẩn ở Kiên Giang

Điểm chuẩn ở Bến Tre

Điểm chuẩn ở Vĩnh Long

Điểm chuẩn ở Trà Vinh

Điểm chuẩn ở Sóc Trăng

Điểm chuẩn ở Bạc Liêu

Điểm chuẩn ở Cà Mau

Điểm chuẩn ở Hậu Giang




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học