Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2024
Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải năm 2024
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
Theo công bố chiều 22/8 của Đại học Giao thông vận tải, ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất. Tuy nhiên, mức này giảm nhẹ 0,1 so với năm ngoái.
Với các ngành đào tạo tại Hà Nội, điểm trúng tuyển chủ yếu trong khoảng 21-25. Hai ngành thấp nhất lấy - dưới 19 điểm, gồm Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (18,3) và Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (18,9).
Tại cơ sở TP HCM, điểm chuẩn thấp hơn, dao động 16,15-24,83. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2023, cụ thể từng ngành như sau:
Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải năm 2023
Theo đó với các chương trình đào tạo tại Hà Nội, mức điểm sàn xét tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 - 22 điểm, các tổ hợp A00, A01, D01, D07, D03, B00.
Các ngành có điểm sàn 22 gồm logistics và quản lý chuỗi cung ứng, khoa học máy tính, công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, công nghệ thông tin (chất lượng cao).
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2022
Trường Đại học Giao thông Vận tải vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Logistics và quản lí chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất, 26,25 điểm. Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất toàn trường, 17 điểm.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào trường như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải năm 2021 với từng ngành học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2020
Đại học Giao thông Vận tải lấy điểm trúng tuyển từ 16,05 đến 25, trong đó ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy cao nhất.
Điểm chuẩn cụ thể theo từng tổ hợp cùng các tiêu chí phụ như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2019
Điểm chuẩn cao nhất của ĐH Giao thông Vận tải theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2019 là 20,95.
Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2019, phổ điểm chuẩn dao động từ 14,1 đến 20,95.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2018
Trường ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn vào đại học hệ chính quy năm 2018.
Theo đó, năm 2018, điểm chuẩn cao nhất của trường là 19,65 ngành Công nghệ thông tin. Có không ít ngành học của trường có mức điểm chuẩn chỉ từ 14 đến 15 điểm. Các ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông thủy... 14 điểm.
Cụ thể mức điểm chuẩn từng ngành và các tiêu chí xét tuyển như sau:
Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.4. Điểm Toán + Lý: 9.8. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 |
52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 17 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.95. Điểm Toán + Lý: 11.2. Điểm Toán: 6.2. TTNV=1 |
52580208QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) | 17 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.05. Điểm Toán + Lý: 10.75. Điểm Toán: 6. TTNV=3 |
52520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.75. Điểm Toán + Lý: 12.05. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 19.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.6. Điểm Toán + Lý: 14.6. Điểm Toán: 7.6. TTNV=2 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 21.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 21.25. Điểm Toán + Lý: 13.9. Điểm Toán: 6.4. TTNV=4 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 23.05. Điểm Toán + Lý: 15.05. Điểm Toán: 7.8. TTNV=4 |
52480201 | Công nghệ thông tin | 23 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 22.9. Điểm Toán + Lý: 15.6. Điểm Toán: 8.6. TTNV=11 |
52580301 | Kinh tế xây dựng | 20.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.2. Điểm Toán + Lý: 12.45. Điểm Toán: 6.2. TTNV=5 |
52580301QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) | 17.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.8. Điểm Toán + Lý: 11.55. Điểm Toán: 6.8. TTNV=2 |
52840104 | Kinh tế vận tải | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.45. Điểm Toán + Lý: 9.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 |
52840101 | Khai thác vận tải | 16.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.5. Điểm Toán + Lý: 9.25. Điểm Toán: 5. TTNV=1 |
52340301 | Kế toán | 20.15 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 20.8. Điểm Toán + Lý: 13.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=2 |
52340301QT | Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) | 19.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.3. Điểm Toán + Lý: 11.6. Điểm Toán: 5.6. TTNV=1 |
52310101 | Kinh tế | 18 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 17.95. Điểm Toán + Lý: 10.95. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 19.5 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 19.45. Điểm Toán + Lý: 11.7. Điểm Toán: 6.2. TTNV=3 |
52510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 16.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.8. Điểm Toán + Lý: 10.55. Điểm Toán: 5.8. TTNV=4 |
52520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.75 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 16.7. Điểm Toán + Lý: 12.1. Điểm Toán: 6.6. TTNV=7 |
52580205QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao) | 18.25 | Điểm gốc (Điểm chưa làm tròn): 18.35. Điểm Toán + Lý: 12.35. Điểm Toán: 6.6. TTNV=6 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều