Điểm chuẩn Đại học năm 2019 cả nước (chính xác nhất)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2019 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2019

STT

Tên khoa/trường

Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Ngân hàng TP HCM

15,56-22,8

2

Đại học Bách khoa Hà Nội

20-27,42

3

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

14-23,1

4

Học viện Kỹ thuật quân sự

22,35-26,35

5

Học viện Quân y

22,1-26,65

6

Học viện Khoa học quân sự

18,64-27,09

7

Học viện Biên phòng

16,25-26,75

8

Học viện Hậu cần

21,85-26,35

9

Học viện Phòng không - Không quân

15,05-23,55

10

Học viện Hải quân

21-21,7

11

Trường Sĩ quan chính trị

20,75-26,5

12

Trường Sĩ quan lục quân 1

22,3

13

Trường Sĩ quan lục quân 2

21,05-22,85

14

Trường Sĩ quan pháo binh

17,25-20,35

15

Trường Sĩ quan công binh

18,65-18,75

16

Trường Sĩ quan thông tin

18,75-19,4

17

Trường Sĩ quan không quân

16

18

Trường Sĩ quan tăng thiết giáp

18,7-20,85

19

Trường Sĩ quan đặc công

19,6-19,9

20

Trường Sĩ quan phòng hóa

15

21

Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

22,7-23,1

22

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM

16-20,25

23

Đại học Công nghệ TP HCM

16-22

24

Đại học Nha Trang

15-21

25

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

17-21

26

Đại học Nguyễn Tất Thành

15-23

27

Đại học Nông Lâm TP HCM

15-21,25

28

Học viện Ngân hàng

21,5-24,75

29

Đại học Kinh tế TP HCM

21,6-25,1

30

Đại học Kinh tế quốc dân

21,5-26,15

31

Đại học Y Hà Nội

19,9-26,75

32

Đại học Sư phạm Hà Nội

16-26,4

33

Đại học Kinh tế - Luật TP HCM

20,4-25,7

34

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

17-25,2

35

Đại học Ngoại thương

25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2)

36

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

16-34 (Tiếng Anh hệ số 2)

37

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

15,11-23

38

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

19,5-23

39

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15-23,55

40

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

16,54-23,63

41

Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

14-20,55

42

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

14-19,5

43

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng)

17-17,3

44

Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng)

18-23,65

45

Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)

16,15-19,75

46

Học viện An ninh nhân dân

19,79-26,64

47

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

20-25,85

48

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

16-22,75

49

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-28,5

50

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

19,07-35,5

51

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2)

52

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

16-22

53

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

21,2-25,5

54

Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

21-25,6

55

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-20,5

56

Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

16

57

Học viện Cảnh sát nhân dân

19,62-27,12

58

Học viện Tài chính

21,25-23,55

59

Đại học Mở TP HCM

15-22,85

60

Đại học Thủ Dầu Một

14-20

61

Đại học Y Dược Thái Bình

18-24,6

62

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

18-23,25

63

Đại học Công nghiệp TP HCM

16-21,5

64

Đại học Luật Hà Nội

15,25-27,25

65

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

17-20

66

Đại học Công nghiệp Hà Nội

16-23,1

67

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

14-18,75

68

Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM)

20-25,3

69

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

16-23

70

Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM)

16-25

71

Đại học Kiến trúc TP HCM

15-22,85

72

Đại học Hà Nội

20,03-33,85

73

Đại học Y dược TP HCM

18,5-26,7

74

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

13,5-16

75

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

13,5-15

76

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

13-20

77

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

18-19

78

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên

18-23,6

79

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

13,5-19

80

Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

13-16

81

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

13-20,5

82

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

13,5-14

83

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

13-13,5

84

Đại học Luật TP HCM

17-23

85

Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM

23-26 (Năng khiếu hệ số 2)

86

Đại học Mỹ thuật TP HCM

24-28 (Năng khiếu hệ số 2)

87

Đại học Bách khoa TP HCM

18-25,75

88

Đại học Thủy lợi

14-19,5

89

Đại học Sư phạm TP HCM

17,5-23,25

90

Đại học Thương mại

20,5-23,7

91

Đại học Sư phạm 2

20-27,5 (Môn chính hệ số 2)

92

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

19-25,5

93

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

18,05-25,15

94

Đại học Kiến trúc Hà Nội

14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2)

95

Đại học Dược Hà Nội

24,5

96

Đại học Y Dược Hải Phòng

18-23,85

97

Đại học Giao thông Vận tải

14,5-21,5

98

Đại học Công đoàn

14-19,55

99

Đại học Lao động - Xã hội

14-16

100

Học viện Ngoại giao

23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2)

101

Học viện Cán bộ TP HCM

18,45-21,15

102

Đại học Văn hóa TP HCM

15-22

103

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

21,05-24,1

104

Đại học Thăng Long

15,1-21,6

105

Đại học Hàng hải

14-27,75 (Tiếng Anh hệ số 2)

106

Học viện Tòa án

20-26

107

Đại học Kiểm sát Hà Nội

15,6-28

108

Đại học Luật (Đại học Huế)

15,5-15,75

109

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15-21,75

110

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

14,-18

111

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

13-15

112

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

15,75-21,75

113

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15-20 (Năng khiếu hệ số 2)

114

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

13-15

115

Đại học Y dược (Đại học Huế)

16,5-25

116

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

17 (Năng khiếu hệ số 2)

117

Khoa Du lịch (Đại học Huế)

15,5-18

118

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

13-15

119

Đại học Phòng cháy chữa cháy

24,36-25,92

120

Đại học Cần Thơ

14-23,5

121

Đại học Văn Hiến

15-18

122

Đại học Văn Lang

15-21

123

Đại học Hùng Vương TP HCM

14-22

124

Đại học Điện lực

14-16,5

125

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

15-16

126

Học viện Phụ nữ Việt Nam

14,5-19

127

Học viện Chính sách và Phát triển

17,15-20

128

Đại học Y dược Cần Thơ

18-24,3

129

Đại học Tân Tạo (Long An)

18-21

130

Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang)

14-21

131

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

15-20

132

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

18-23,55

132

Đại học Vinh (Nghệ An)

14-23

133

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An)

14,5-18

134

Đại học Quảng Nam

13-18

135

Đại học Xây dựng Miền Trung

13

136

Đại học Xây dựng Miền Tây

13

137

Đại học Bạc Liêu

14

138

Đại học Kiên Giang

14-18

139

Đại học An Giang

14-18

140

Đại học Phan Thiết

14

141

Đại học Phú Yên

14-18

142

Đại học Quy Nhơn (Bình Định)

14-18,5

142

Đại học Khánh Hòa

14-18

143

Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)

14-20

144

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

14-21

145

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

14-18,5

146

Đại học Văn hóa Hà Nội

15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2)

147

Đại học Thành Đô

14,5-20

148

Đại học Đại Nam

15-20

149

Đại học Sài Gòn

15,1-23,68

150

Đại học Tài chính - Marketing

18,8-24,5

151

Đại học Phương Đông

14

152

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15-21

153

Đại học Hoa Sen

15-16

154

Đại học Công nghệ Sài Gòn

14

155

Đại học Việt Đức (Bình Dương)

20-21

156

Học viện Hàng không (TP HCM)

18-24,2

157

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

14-20

158

Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai)

14-20

159

Đại học Lạc Hồng

14-20

160

Đại học Công nghệ Đồng Nai

14-18

161

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

15-23,5

162

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

14-15

163

Đại học Tây Nguyên

14-23

164

Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)

20-21

165

Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)

14-20

166

Đại học Tôn Đức Thắng

22,5-33 (Có môn hệ số 2)

167

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

15-30 (Tiếng Anh hệ số 2)

168

Đại học Đông Đô

13-20

169

Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây)

16-20

170

Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội)

14-15

171

Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)

15

172

Đại học Mỏ - Địa chất

14-17,5

173

Đại học Nội vụ Hà Nội

15-22,5

174

Đại học Lâm nghiệp

14-18

175

Đại học Mở Hà Nội

15,15-29,27 (Có môn hệ số 2)

176

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

14-26 (Có môn hệ số 2)

177

Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)

13,5

178

Đại học Y tế công cộng

15-18,5

179

Học viện Y Dược học cổ truyền

20,55-23,25

180

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

14-16

181

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

14-15,5

182

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

15-18,5

183

Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội

15,5-19,85

184

Đại học Xây dựng Hà Nội

15-21,25

185

Học viện Kỹ thuật mật mã

20,75-22,9

186

Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương)

14-18

187

Đại học Trà Vinh

14-22,2

188

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

14-18

189

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)

14

190

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

14-24

191

Đại học Hoa Lư (Ninh Bình)

13,5-18

192

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

14-18

193

Đại học Hà Tĩnh

13,5-18

194

Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

13-18

195

Đại học Thủ đô Hà Nội

18-30,5 (Có 1-2 môn hệ số 2)

196

Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)

14-18

197

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)

14-19

198

Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

15,6-24,4

199

Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)

14-21

200

Đại học Phan Châu Trinh

19-21

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2019 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2019 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn năm 2019 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn năm 2019 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn năm 2019 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2019 khu vực Miền Nam




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học