Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024

Chiều 10/7, Trường Đại học An Giang (Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (phương thức 5).

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022, ...)

Theo đó, phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT có 37 ngành học, trong đó, ngành “Công nghệ sau thu hoạch” có điểm chuẩn là 18 điểm; ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn cao nhất, với 29 điểm.

Chiều 17/8, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học An Giang điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 trên Trang thông tin Tuyển sinh của trường.

Cụ thể, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dao động từ 16 đến 27.91 điểm với 37 ngành đào tạo của trường.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

Theo đó, Trường ĐH An Giang công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất thuộc về ngành Sư phạm Lịch sử với 27,21 điểm; Điểm chuẩn thấp nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT là 16 điểm.

Bảng điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo hình thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT của Trường ĐH An Giang:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

Ngày 15.9.2022, Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Mức điểm cao nhất là 27 điểm ở ngành Sư phạm Toán học và thấp nhất là 16 điểm ở một số ngành như: Quản lý tài nguyên môi trường, Nuôi trồng thủy sản,...

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

Trường Đại học An Giang có ngành Luật lấy điểm chuẩn cao nhất là 23,5 điểm. Tiếp theo là ngành Quản trị Kinh doanh, Marketing lấy 23 điểm.

Điểm chuẩn thấp nhất của Trường Đại học An Giang là 16 điểm với một số ngành như: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ Kỹ thuật hoá học, Công nghệ thực phẩm,...

Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học An Giang 2021:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020

Điểm chuẩn Đại học An Giang chỉ tăng 0,5-1 điểm so với năm ngoái. Ngành Quản trị kinh doanh có điểm chuẩn cao nhất 20, tiếp đó là nhóm ngành Sư phạm 18,5. Tất cả ngành còn lại lấy 15-17.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Đại học An Giang có hơn 2.800 chỉ tiêu với hai phương thức xét tuyển chính: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2019

Theo đó, đối với các ngành thuộc trình độ đại học, trường công bố mức điểm chuẩn từ 14 đến 19 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị Kinh doanh. Ở 6 ngành thuộc trình độ cao đẳng, ĐH An Giang công bố điểm chuẩn là 16.

Điểm trúng tuyển nêu trên là tổng điểm 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Riêng các ngành có môn chính là Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Giáo dục Thể chất, điểm xét tuyển được tính đã bao gồm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Danh sách điểm chuẩn của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2018

Điểm trúng tuyển ngành cao nhất của ĐH An Giang là 20,25 thuộc về ngành GD tiểu học. Các ngành còn lại của hệ đại học có điểm chuẩn dao động từ 14 - 19,25.

Điểm chuẩn Đại học An Giang 2023 (chính xác nhất)

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 22.75
52140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 19.5
52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 15.5
52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16
52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 15.75
52140213 Sư phạm Sinh học B00 16.25
52140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18
52140218 Sư phạm Lịch sử C00 18
52140219 Sư phạm Địa lý C00 19.5
52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19
52220113 Việt Nam học A01; C00; D01 21
52220201 Ngôn ngữ Anh D01 18.75
52310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 16.75
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17.75
52340203 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01 17
52340301 Kế toán A00; A01; D01 18.25
52380101 Luật C00; D01 21.25
52420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15.5
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15.5
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17
52620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15.5
52620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 15.5
52620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17
52620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
52620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00 15.5
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 15.75
52140201 Giáo dục Mầm non M00 18.75
51140201 Giáo dục Mầm non M00 16
51140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 17.25
51140206 Giáo dục Thể chất T00 15.75
51140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18
51140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18.25
51140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 14



Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học