Điểm chuẩn Đại học năm 2018 cả nước (chính xác nhất)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2018 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2018

STT

Tên các đại học, học viện

Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Ngoại thương (3 cơ sở)

Điểm thi THPT: 22,65-24,25

2

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Điểm học bạ: 18-20

3

Đại học Tài nguyên Môi trường TP HCM

Điểm học bạ: 18-24
Điểm thi THPT: 15-16

4

Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM

Điểm thi THPT: 15-18,75
Điểm học bạ: 20-24,75

5

Đại học Y tế công cộng

Điểm học bạ: 17-22

6

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)

Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18-20

7

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm học bạ: 18-22

8

Đại học Nha Trang

Điểm thi THPT: 14-18

9

Đại học Luật TP HCM

Điểm theo đề án riêng: 19-24,5

10

Đại học Công nghiệp Việt Hung

Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 18

11

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

Điểm thi THPT: 14-21,2

12

Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm thi THPT: 18-25,35

13

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

Điểm thi THPT: 16-20

14

Học viện Chính sách và Phát triển

Điểm thi THPT: 17-18

15

Đại học Bách khoa TP HCM

Điểm thi THPT: 17-25,25

16

Đại học Kinh tế quốc dân

Điểm thi THPT: 20,75-30,75
(Ngoại ngữ hệ số 2)

17

Đại học Ngân hàng TP HCM

Điểm thi THPT: 18-20,6

18

Học viện Kỹ thuật quân sự

Điểm thi THPT: 21,35-25,1

19

Học viện Quân y

Điểm thi THPT: 20,05-26,35

20

Học viện Hậu cần

Điểm thi THPT: 19,65-21,9

21

Học viện Phòng không - Không quân

Điểm thi THPT: 19,25-21,7

22

Trường Sĩ quan chính trị

Điểm thi THPT: 18,35-25,75

23

Trường Sĩ quan lục quân 1

Điểm thi THPT: 20,65

24

Trường Sĩ quan lục quân 2

Điểm thi THPT: 18,7-21,5

25

Trường Sĩ quan pháo binh

Điểm thi THPT: 19,5-20,85

26

Trường Sĩ quan công binh

Điểm thi THPT: 19,65-21,2

27

Trường Sĩ quan không quân

Điểm thi THPT: 17,3

28

Trường Sĩ quan Tăng Thiết Giáp

Điểm thi THPT: 19,35-19,65

29

Trường Sĩ quan đặc công

Điểm thi THPT: 19,45-21,05

30

Trường Sĩ quan phòng hóa

Điểm thi THPT: 19,05-20,6

31

Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự

Điểm thi THPT: 19,95-20,25

32

Học viện Biên phòng

Điểm thi THPT: 16,85-27,75

33

Trường Sĩ quan thông tin

Điểm thi THPT: 18,3-20,25

34

Học viện Khoa học quân sự

Điểm thi THPT: 17,54-26,14

35

Học viện Hải quân

Điểm thi THPT: 19,8-20,45

36

Học viện Ngân hàng

Điểm thi THPT: 17,75-23,75

37

Đại học Công nghiệp TP HCM

Điểm thi THPT: 15-21

38

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 16-27,25

39

Đại học Y Hà Nội

Điểm thi THPT: 18,1-24,75

40

Đại học Kinh tế TP HCM

Điểm thi THPT: 17,5-22,8

41

Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn TP HCM

Điểm thi THPT: 16-24,9

42

Đại học Nông Lâm TP HCM

Điểm thi THPT: 16-20

43

Đại học Công nghệ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 18-23,75

44

Đại học Mở TP HCM

Điểm thi THPT: 15-20,65

45

Đại học Công nghệ thông tin
(Đại học Quốc gia TP HCM)

Điểm thi THPT: 18,4-23,2

46

Đại học Quốc tế
(Đại học Quốc gia TP HCM)

Điểm thi THPT: 16-22

47

Đại học Ngoại ngữ
(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 27,6-33
(Ngoại ngữ hệ số 2)

48

Đại học Văn hóa

Điểm thi THPT: 15,5-24,75

49

Đại học Y dược Hải Phòng

Điểm thi THPT: 18,5-22

50

Đại học Y dược Thái Nguyên

Điểm thi THPT: 16,75-22,25

51

Đại học Sư phạm Hà Nội

Điểm thi THPT: 16-24,8

52

Đại học Công nghệ TP HCM

Điểm thi THPT: 16-20

53

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên

Điểm thi THPT: 13,5-14

54

Học viện An ninh nhân dân

Điểm thi THPT: 24,15-26,1

55

Học viện Cảnh sát nhân dân

Điểm thi THPT: 24,2-27,15

56

Đại học Bách Khoa (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 15-23

57

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 17,5-21,25

58

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 15-22,25

59

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 17,46-21,95

60

Đại học Sư phạm Kỹ thuật
(Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 14-17,5

61

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Điểm thi THPT: 14-20

62

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh
(Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 15,35-16

63

Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 18,15-22,15

64

Khoa CNTT và Truyền thông
(Đại học Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 15,5-17

65

Đại học Phòng cháy chữa cháy

Điểm thi THPT: 22,95-24,4

66

Đại học Cảnh sát nhân dân

Điểm thi THPT: 23,85-24,4

67

Học viện Hàng không

Điểm thi THPT: 18-21,85

68

Đại học Tài chính - Marketing

Điểm thi THPT: 16-21,4

69

Đại học Sài Gòn

Điểm thi THPT: 15-22

70

Đại học Văn hóa TP HCM

Điểm thi THPT: 14-21,25
Điểm học bạ: 16-24

71

Đại học Tôn Đức Thắng

Điểm thi THPT: 17-22

72

Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM

Điểm thi THPT: 16-21,8

73

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

Điểm học bạ: 16-17
Điểm thi THPT: 16-17

74

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

Điểm học bạ: 18-20,15
Điểm thi THPT: 13-15

75

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

Điểm học bạ: 18
Điểm thi THPT: 13-17

76

Đại học Luật (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 16-17,75

77

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 17-21,5

78

Khoa Du lịch (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 14,5-17,5

79

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 15-21

80

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 13-16,5

81

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 17-22

82

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 13-13,75

83

Đại học Y dược (Đại học Huế)

Điểm thi THPT: 16,15-23,25

84

Đại học Cần Thơ

Điểm thi THPT: 14-22,25

85

Đại học Giao thông Vận tải

Điểm thi THPT: 14-19,65

86

Đại học Việt Đức

Điểm thi THPT: 20,05-20,2

87

Đại học Thủ Dầu Một

Điểm thi THPT: 14-19,5

88

Đại học An Giang

Điểm thi THPT: 14-20,25

89

Đại học Thăng Long

Điểm thi THPT: 15-19,6

90

Đại học Hoa Sen

Điểm thi THPT: 14-20

91

Đại học Dược Hà Nội

Điểm thi THPT: 23,05

92

Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 21,5-22,75

93

Đại học Y dược Cần Thơ

Điểm thi THPT: 14-19,8

94

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 21,7-27,05

95

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 16-18

96

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 15-18,5

97

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 19-20,75

98

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Điểm thi THPT: 18-27

99

Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia TP HCM)

Điểm thi THPT: 16-22,75

100

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm thi THPT: 16-30,75
Nhiều môn nhân hệ số 2

101

Đại học Công đoàn

Điểm thi THPT: 15-20,5

102

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Điểm thi THPT: 16-20,45

103

Đại học Hùng Vương

Điểm thi THPT: 14-17

104

Viện Đại học Mở Hà Nội

Điểm thi THPT: 14,5-20,35
Ngành nhân hệ số 2: 20-27,08

105

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm thi THPT: 14-21

106

Đại học Y dược TP HCM

Điểm thi THPT: 18-24,95

107

Học viện Tài chính

Điểm thi THPT: 19,75-21,55
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 27,72

108

Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm thi THPT: 15-20

109

Học viện Ngoại giao

Điểm thi THPT: 21,95-23,4
Ngôn ngữ Anh hệ số 2: 30,5

110

Đại học Mỏ - Địa chất

Điểm thi THPT: 14-16

111

Đại học Kinh tế - Luật

Điểm thi THPT: 18-23,6

112

Đại học Tài chính - Kế toán

Điểm thi THPT: 13-14

113

Đại học Kiến trúc TP HCM

Điểm thi THPT: 15-22

114

Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP HCM

Điểm thi THPT: 24-26

115

Đại học Luật Hà Nội

Điểm thi THPT: 18-26,5

116

Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội

Điểm thi THPT: 13-15

117

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Điểm thi THPT: 15-16

118

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Điểm thi THPT: 16,5-22

119

Đại học Hà Nội

Điểm thi THPT: 23,7-31,37
(Ngoại ngữ hệ số 2)

120

Đại học Tây Nguyên

Điểm thi THPT: 13-20,2

121

Đại học Xây dựng

Điểm thi THPT: 15-19

122

Đại học Y dược Thái Bình

Điểm thi THPT: 15,75-22,7

123

Học viện Y học cổ truyền Việt Nam

Điểm thi THPT: 19,5-21,85

124

Đại học Sư phạm TP HCM

Điểm thi THPT: 16-22,55

125

Đại học Kiến trúc Hà Nội

Điểm thi THPT: 14-24,52
Vẽ nhân hệ số 2

126

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh

Điểm thi THPT: 18,5-22

127

Đại học Điện lực

Điểm thi THPT: 14-16

128

Đại học Quảng Nam

Điểm thi THPT: 13-17
Điểm học bạ: 16

129

Đại học Phú Yên

Điểm thi THPT: 15-17

130

Đại học Hàng hải Việt Nam

Điểm thi THPT: 14-20
Vẽ, tiếng Anh hệ số 2: 20-25,5

131

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm thi THPT: 15-17,5

132

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Điểm thi THPT: 13-16

133

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Điểm thi THPT: 14,5-18

134

Đại học Đồng Tháp

Điểm thi THPT: 14-19,65
Điểm học bạ: 16-19,5

135

Đại học Trà Vinh

Điểm thi THPT: 14-20,5

136

Đại học Bạc Liêu

Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 15

137

Đại học Tiền Giang

Điểm thi THPT: 13-14

138

Đại học Thủ đô

Điểm thi THPT: 19,83-37,58
Nhiều môn nhân hệ số 2

139

Học viện Cán bộ TP HCM

Điểm thi THPT: 19,62-21,3

140

Đại học Vinh (Nghệ An)

Điểm thi THPT: 13,5-25
Có môn nhân hệ số 2.
Điểm học bạ: 18

141

Đại học Đồng Nai

Điểm thi THPT: 15-22,25

142

Đại học Bình Dương

Điểm thi THPT: 13,5-17

143

Đại học Quy Nhơn

Điểm thi THPT: 14-23,25
Điểm học bạ: 18-27,5

144

Đại học Văn Lang (TP HCM)

Điểm thi THPT: 14-18

145

Đại học Hồng Bàng (TP HCM)

Điểm thi THPT: 14-18,5

146

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

Điểm thi THPT: 14-17

147

Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM

Điểm thi THPT: 18,25-28,75
Có môn nhân hệ số 2

148

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

Điểm thi THPT: 13-22
Điểm học bạ: 18

149

Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)

Điểm thi THPT: 15-17
Điểm học bạ: 15-18

150

Đại học Thủy lợi

Điểm thi THPT: 14-19

151

Đại học Mỹ thuật công nghiệp

Điểm thi THPT: 16,5-19

152

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điểm thi THPT: 13-18
Điểm học bạ: 18-20

153

Đại học Hà Tĩnh

Điểm thi THPT: 13,5-17
Điểm học bạ: 18

154

Đại học Quảng Bình

Điểm thi THPT: 14-17
Điểm học bạ: 15-18

155

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

Điểm thi THPT: 14-18,5

156

Đại học Thương mại

Điểm thi THPT: 19,5-21,55

157

Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Điểm thi THPT: 14-15
Điểm học bạ: 18

158

Học viện Tòa án

Điểm thi THPT: 16,85-26

159

Đại học Kiểm sát Hà Nội

Điểm thi THPT: 16,5-26,75

160

Đại học Đại Nam

Điểm thi THPT: 14,5-16

161

Đại học dân lập Phương Đông

Điểm thi THPT: 14-19
(Vẽ nhân hệ số 2)
Điểm học bạ: 18-20

162

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Điểm thi THPT: 15-20

163

Học viện Quản lý giáo dục

Điểm thi THPT: 16-17

164

Đại học Lao động - Xã hội

Điểm thi THPT: 14-16,25

165

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 17-18,5

166

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13-19

167

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh
doanh (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 16-17

168

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 15,7

169

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13,5-16
Điểm học bạ: 18-19

170

Đại học Công nghệ thông tin và
Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13-14
Điểm học bạ: 18

171

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

Điểm thi THPT: 13-14
Điểm học bạ: 18

172

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên
tại Lào Cai

Điểm thi THPT: 13,5
Điểm học bạ: 18

173

Đại học Hải Phòng

Điểm thi THPT: 14-22
Điểm học bạ: 18-22

174

Đại học Hồng Đức

Điểm thi THPT: 13-24
Điểm học bạ: 15

175

Đại học Nội vụ

Điểm thi THPT: 14-26
Điểm học bạ: 18-26

176

Đại học Xây dựng Miền Tây

Điểm thi THPT: 14

177

Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

Điểm thi THPT: 13-15

178

Đại học Thành Tây

Điểm thi THPT: 13-14

179

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

Điểm thi THPT: 14-16,5

180

Đại học An ninh nhân dân

Điểm thi THPT: 22,95-24,55

181

Đại học Lạc Hồng (Đồng Nai)

Điểm thi THPT: 14-17

182

Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)

Điểm thi THPT: 14,5

183

Đại học Gia Định (TP HCM)

Điểm thi THPT: 14
Điểm học bạ: 15

184

Đại học Công nghệ Sài Gòn (TP HCM)

Điểm thi THPT: 13,5-16,5

185

Đại học Hùng Vương TP HCM

Điểm thi THPT: 14

186

Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)

Điểm thi THPT: 14-17

187

Đại học Đông Á (Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 13-17
Điểm trung bình lớp 12: 6-8

188

Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)

Điểm thi THPT: 13-19
Điểm học bạ: 18

189

Đại học Khoa học tự nhiên
(Đại học Quốc gia Hà Nội)

Điểm thi THPT: 15-20,55

190

Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)

Điểm thi THPT: 14

191

Đại học Quang Trung (Bình Định)

Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 16

192

Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)

Điểm thi THPT: 16-18,5

193

Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng

Điểm thi THPT: 16-22,65

194

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm thi THPT: 17-21,9

195

Đại học Điều dưỡng Nam Định

Điểm thi THPT: 15-17,25

196

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

Điểm thi THPT: 16-20,75
Điểm học bạ: 16,75-23,75

197

Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)

Điểm thi THPT: 13
Điểm học bạ: 15

198

Đại học Văn hóa nghệ thuật quân đội

Điểm thi THPT: 15,25-24

199

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)

Điểm thi THPT: 14-17
Điểm học bạ: 15,5

200

Đại học Hoa Lư (Ninh Bình)

Điểm thi THPT: 15,5
Điểm học bạ: 16-18

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2018 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2018 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2018 khu vực Miền Nam




Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học