Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2024
Trường Đại học Quảng Bình cũng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Ngày 10/07/2024, Trường Đại học Quảng Bình cũng đã công bố điểm chuẩn xét học bạ (theo phương thức 3) cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8.
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình dao động từ 15-23.5 điểm.
- Ngành Giáo dục Tiểu học có số điểm cao nhất là 23,5 điểm.
- Giáo dục Mầm non, Sư phạn Toán học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Khoa học tự nhiên ở ngưỡng 19 điểm. Những ngành còn lại 15 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn điểm trúng tuyển vào Đại học Quảng Bình năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2021
Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2021 được xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 15 đến 19 điểm. Mức điểm chuẩn cao nhất là 20,50 điểm ngành Giáo dục Tiểu học, mức điểm chuẩn thấp nhất là 15 điểm ở nhiều ngành khác nhau.
Chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2019
Đại học Quảng Bình vừa thông báo mức điểm trúng tuyển hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2019.
Theo đó, tất cả ngành đào tạo sư phạm hệ đại học của trường cùng lấy điểm chuẩn 18, hệ cao đẳng lấy 16 điểm. Điểm trúng tuyển các ngành còn lại là 15.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2018
Đại học Quảng Bình vừa thông báo mức điểm trúng tuyển hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018.
Theo đó, tất cả ngành đào tạo sư phạm hệ đại học của trường có điểm chuẩn dao động trong khoảng 14 - 17 điểm, hệ cao đẳng lấy 12 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00; NK1 | 18 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 20.75 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 15.5 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | T00; NK2 | 15.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07 | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 15.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 15.5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; D08 | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 15.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D09; D14 | 15.5 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 15.5 |
52310501 | Địa lý học | C00; C20; D01; D10 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 |
52380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15.5 |
52480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; D07 | 15.5 |
52620116 | Phát triển nông thôn | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
52620201 | Lâm nghiệp | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; B03 | 15.5 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 12.5 |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 12.5 |
51140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B02; D08 | 12.5 |
51140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C20; D01; D10 | 12.5 |
51140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 12.5 |
51140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 12.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều