Điểm chuẩn Đại học năm 2020 cả nước (chính xác nhất)



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn đại học năm 2020 đầy đủ, chính xác nhất của tất cả các trường đại học, học viện, cao đẳng, ... trên cả nước.

Bảng tổng hợp Điểm chuẩn đại học năm 2020

STT

Tên khoa/trường

Điểm chuẩn
(thấp nhất - cao nhất)

1

Đại học Ngoại thương

27-28,15 (thang 30)
34,8-36,25 (thang 40)

2

Đại học Bách khoa Hà Nội

22,5-29,04

3

Đại học Bách khoa TP HCM

20,5-28

4

Đại học Ngân hàng TP HCM

22,3-25,54

5

Đại học Kinh tế TP HCM

22-27,6

6

Đại học Công nghệ Thông tin TP HCM

22-27,7

7

Đại học Giao thông Vận tải

16,05-25

8

Đại học Công đoàn

14,5-23,25

9

Đại học Tài nguyên và Môi trường

15-21

10

Đại học Xây dựng

16-24,25

11

Học viện Ngân hàng

21,5-27

12

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạnh

19-27,55

13

Đại học Nha Trang

15-23,5

14

Đại học Thăng Long

16,75-24,2

15

Đại học Kinh tế quốc dân

24,5-35,6 (có môn hệ số 2)

16

Đại học Thương mại

24-26,7

17

Đại học Luật TP HCM

26,25-27

18

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-26,1

19

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)

18-30

20

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,86-36,08

21

Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

30,57-34,5 (tiếng Anh hệ số 2)

22

Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội)

22,4-28,1

23

Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-25,3

24

Đại học Việt Nhật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

19,4

25

Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội)

23,25-27,5

26

Khoa Quản trị và Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17,2-18,35

27

Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội)

24,9-28,35

28

Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội)

17-23,25

29

Đại học Sư phạm TP HCM

19-26,5

30

Đại học Y Hà Nội

22,4-28,9

31

Học viện Y học cổ truyền

24,15-26,1

32

Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

19-26,1

33

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

16-27

34

Học viện Tài chính

24,7-32,7 (có môn hệ số 2)

35

Đại học Sài Gòn

15,5-26,18

36

Đại học Lâm nghiệp

15-18

37

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

15-24

38

Đại học Nông lâm TP HCM

15-24,5

39

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

16-36,75 (có môn hệ số 2)

40

Đại học Công nghiệp TP HCM

15-24,5

41

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM

15-25,4

42

Đại học Mở Hà Nội

17,05-31,12 (có môn hệ số 2)

43

Đại học Điện lực

15-20

44

Học viện Ngoại giao

25,6-34,75 (có môn hệ số 2)

45

Đại học Mỏ - Địa chất

15-25

46

Học viện Chính sách và Phát triển

18,25-22,75

47

Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng)

15,5-27,5

48

Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng)

22-26,75

49

Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng)

15-21,5

50

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng)

15,03-26,4

51

Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng)

15,05-23,45

52

Phân hiệu Kon Tum (Đại học Đà Nẵng)

14,35-20,5

53

Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng)

19,5-23,6

54

Khoa Y Dược (Đại học Đà Nẵng)

19,7-26,5

55

Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng)

18

56

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng)

18,05-18,25

57

Đại học Sư phạm Hà Nội

16-28

58

Đại học Sư phạm Hà Nội 2

20-31

59

Đại học Tài chính - Marketing

18-26,1

60

Học viện Hàng không Việt Nam

18,8-26,2

61

Đại học Công nghệ TP HCM

18-22

62

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

19-24

63

Đại học Y Dược Thái Bình

16-27,15

64

Đại học Y Dược Hải Phòng

21,4-27

65

Đại học Dược Hà Nội

26,6-26,9

66

Đại học Hàng hải Việt Nam

14-25,25

67

Học viện Kỹ thuật quân sự

25-28,15

68

Học viện Hậu cần

25,1-28,15

69

Học viện Quân y

25,5-28,65

70

Học viện Khoa học quân sự

24,6-28,1

71

Học viện Biên phòng

20,4-28,5

72

Học viện Phòng không - Không quân

22,9-25,85

73

Học viện Hải quân

24,85-25,2

74

Trường Sĩ quan Lục quân 1

25,3

75

Trường Sĩ quan Lục quân 2

24,05-25,55

76

Trường Sĩ quan Chính trị

23,25-28,5

77

Trường Sĩ quan Pháo binh

22,1-24,4

78

Trường Sĩ quan Công binh

23,65-24,1

79

Trường Sĩ quan Thông tin

23,95-24,2

80

Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp

22,5-24,05

81

Trường Sĩ quan Đặc công

23,6-24,15

82

Trường Sĩ quan Phòng hóa

22,7-23,65

83

Trường Sĩ quan Không quân

17

84

Đại học Đà Lạt

15-24

85

Đại học Yersin Đà Lạt

14-21

86

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

15-18,5

87

Đại học Công nghiệp Hà Nội

18-26

88

Đại học Y Dược Cần Thơ

19-26,95

89

Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM)

16-27,2

90

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM)

20-27,5

91

Đại học Kinh tế - Luật (Đại học Quốc gia TP HCM)

22,2-27,45

92

Khoa Y (Đại học Quốc gia TP HCM)

26-27,05

93

Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM)

18-27

94

Đại học An Giang

15-20

95

Đại học Văn hóa Hà Nội

15-31,75 (có môn hệ số 2)

96

Học viện Phụ nữ Việt Nam

14-17

97

Đại học Luật Hà Nội

15-29

98

Học viện Tòa án

21,1-27,25

99

Đại học Kiểm sát Hà Nội

16,2-29,67

100

Học viện Cảnh sát nhân dân

18,88-27,73

101

Đại học Phòng cháy chữa cháy

26,95-28,39

102

Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân nhân

22,35 đến 26,1

103

Học viện An ninh nhân dân

20,66-28,18

104

Học viện Chính trị Công an nhân dân

20,81-27,3

105

Đại học An ninh nhân dân

19,54-26,06

106

Đại học Cảnh sát nhân dân

21,55-26,45

107

Đại học Hà Nội

24,38-34,48 (thang 40)
23,45-25,4 (thang 30)

108

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

20-26,65

109

Học viện Kỹ thuật mật mã

24,25-25,8

110

Đại học Mở TP HCM

16-25,35

111

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM

15-22,5

112

Đại học Y Dược TP HCM

19-28,45

113

Đại học Thủ đô

18-30,2 (thang 40)

114

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

15-19,5

115

Đại học Lao động - Xã hội

14-21

116

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

15,5-18,5

117

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)

14

118

Đại học Đại Nam

15-22

119

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

15-22,35

120

Đại học Thủy lợi

15-22,75

121

Đại học Y tế công cộng

14-19

122

Đại học Tôn Đức Thắng

23-35,25 (thang 40)

123

Đại học Phenikaa

17-22

124

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

15-20

125

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

15-18

126

Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên)

15-21

127

Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

17,5-25

128

Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

20,9-26,4

129

Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

15-18,5

130

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

16-19

131

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

15,1-16,1

132

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

14,5-19

133

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

15

134

Đại học Kiến trúc Hà Nội

15,65-28,5 (có môn hệ số 2)

135

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

17,75-21,46

136

Đại học Luật (Đại học Huế)

15,25-17,5

137

Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế)

15-23,5

138

Đại học Kinh tế (Đại học Huế)

15-20

139

Đại học Nông lâm (Đại học Huế)

15-19

140

Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế)

17-18,5

141

Đại học Sư phạm (Đại học Huế)

15-20

142

Đại học Khoa học (Đại học Huế)

15-17

143

Đại học Y Dược (Đại học Huế)

17,15-27,55

144

Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế)

17,5

145

Khoa Du lịch (Đại học Huế)

16-23

146

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế)

16,5-18,5

147

Khoa Quốc tế (Đại học Huế)

17

148

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

14-18

149

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)

15-22

150

Đại học Quốc tế Sài Gòn

17-18

151

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

15-18

152

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

15-24

153

Đai học Văn Hiến (TP HCM)

15-17,15

154

Đại học Công nghệ Sài Gòn

15-16

155

Đại học Đồng Nai

15-19

156

Đại học Công nghệ Đồng Nai

15-19

157

Đại học Lạc Hồng

15-21

158

Đại học Cần Thơ

15-25,75

159

Đại học Trà Vinh

15-25,2

160

Đại học Kiên Giang

14-18,5

161

Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)

14-18

162

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

15-18,5

163

Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)

15-21

164

Đại học Bạc Liêu

15

165

Đại học Nam Cần Thơ

17-23

166

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

15-17

167

Đại học Nội vụ

14-23

168

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

15-16

169

Đại học Tây Nguyên

15-26

170

Đại học Quy Nhơn

15-19

171

Đại học Khánh Hoà

15-18,5

172

Đại học Vinh

14-28 (có môn hệ số 2)

173

Đại học Y khoa Vinh

19-25,4

174

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

14,5-18,5

175

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

15-25 (có môn hệ số 2)

176

Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)

15-20,33

177

Đại học Sao Đỏ (Hải Dương)

15-16

178

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

15-29,25

179

Đại học Hoa Lư (Ninh Bình)

14-18,5

180

Đại học Hà Tĩnh

14-18,5

181

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

14,5-23,5

182

Đại học Nông lâm Bắc Giang

15

183

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)

15-17

184

Đại học Kiến trúc TP HCM

15,5-25,4

185

Đại học Văn hóa TP HCM

15-25

186

Đại học Mỹ thuật TP HCM

21,5-29,75 (môn năng khiếu hệ số 2)

187

Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM

25,5-28 (môn năng khiếu hệ số 2)

188

Đại học Thành Đô (Hà Nội)

15-19

189

Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)

15-20,3

190

Đại học Phương Đông (Hà Nội)

14-18

191

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

20,3-25,6

192

Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)

15-21

193

Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)

14-22

194

Đại học Kỹ thuật Y-Dược Đà Nẵng

19-26,8

195

Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)

15-22

196

Đại học Quảng Nam

13-18,5

197

Đại học Phú Yên

18,5

198

Đại học Phan Thiết

14

199

Đại học Văn Lang (TP HCM)

16-21

200

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM

25,5-29,25 (thang 40)
16-23,25 (thang 30)

201

Đại học Gia Định (TP HCM)

15

202

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

14-16

Điểm chuẩn đại học các năm khác

Điểm chuẩn đại học năm 2020 (chi tiết)

Điểm chuẩn năm 2020 các tỉnh, thành phố lớn

Điểm chuẩn năm 2020 khu vực Miền Bắc

Điểm chuẩn năm 2020 khu vực Miền Trung

Điểm chuẩn năm 2020 khu vực Tây Nguyên

Điểm chuẩn năm 2020 khu vực Miền Nam