Đại học An Giang (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học An Giang năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: [email protected]
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo Phương thức 5 và có kết quả xét duyệt bài luận là "ĐẠT".
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học An Giang, ĐHQG-HCM (Mã trường: QSA) tuyển sinh trình độ Đại học chính quy theo 06 phương thức xét tuyển độc lập, dự kiến như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ, có kết hợp bài luận)
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2024: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
+ Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Căn cứ vào kết quả xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành xét tuyển cụ thể như sau:
Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (Học bạ): gồm 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm xét tuyển (ĐXT):
- ĐXT của thí sinh là điểm tổng của 03 môn tương ứng với tổ hợp môn ĐKXT cộng với điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT của thí sinh tối thiểu 18,00 điểm (không nhân hệ số đối với các môn học khi tính điểm).
Công thức:
* ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên ≥ 18,00
- Đối với ngành xét tuyển có môn chính (gồm ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), ĐXT của thí sinh được tính theo công thức bên dưới.
Công thức:
* ĐXT = + Điểm ưu tiên ≥ 18,00
- Ngoài ra, đối với khối ngành đào tạo giáo viên, thí sinh phải thỏa mãn thêm các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).
- Các vấn đề lưu ý:
Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển cùng với BL và hồ sơ đăng ký xét tuyển; lệ phí xét tuyển sẽ không hoàn lại nếu thí sinh không đạt yêu cầu của BL.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia TP. HCM
7. Học phí
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí cho từng năm (nếu có). Đon vị tính: VNĐ
STT |
Ngành học |
Học phí dự kiến năm học 2023-2024 |
Học phí dự kiến năm học 2024-2025 |
Học phí dự kiến năm học 2025-2026 |
Học phí dự kiến năm học 2026-2027 |
1 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
14.100.000 |
15.900.000 |
25.060.000 |
28.192.500 |
2 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
14.100.000 |
15.900.000 |
25.060.000 |
28.192.500 |
3 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
15.200.000 |
17.100.000 |
27.020.000 |
30.397.500 |
4 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
16.400.000 |
18.500.000 |
29.260.000 |
32.917.500 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
15.000.000 |
16.900.000 |
26.740.000 |
30.082.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Giang;
- Bài luận thí sinh cho BL vào bì thư, dán và ký niêm phong.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:
+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ THPT (có công chứng) hoặc Giấy xác nhận điểm Học bạ của trường THPT;
+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và 2023) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024);
9. Lệ phí xét tuyển
- Đối với tất cả các phương thức xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh/lần thi.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
+ Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể vào tháng 5/2024 trên trang thông tin điện tử của Trường;
+ Thời gian ĐKXT bổ sung: Trường thực hiện xét tuyển bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét tuyển bổ sung trên trang thông tin điện tử của Trường.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non ngoài các môn văn hóa (dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu do Trường tổ chức. Cụ thể như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 2 phần:
(1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài tân nhạc lời Việt được phép lưu hành của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch trong thời gian không quá 03 phút (không được sử dụng nhạc đệm).
(2) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm một đề thi gồm 2 bức tranh rồi liên kết 2 bức tranh để kể sáng tạo một câu chuyện có nội dung, nhân vật, lời thoại theo chủ đề cho sẵn. Thí sinh được phép chuẩn bị trong khoảng thời gian 10 phút và trình bày không quá 03 phút.
Lưu ý: Thí sinh bị điểm không (0) nếu bỏ thi ít nhất một trong hai phần thi. Thời gian và những quy định nhà nước sẽ công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học (ĐH). Chỉ tiêu cụ thể như sau:
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Các nhóm ngành còn lại:
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.3846074 / Điện thoại di động/Zalo/Viber: 0794.222245
- Email: [email protected]
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
III. Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của Trường Đại học An Giang như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
GD Mầm non |
18 |
18 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
19,60 |
23,00 |
GD Tiểu học |
18 |
24 |
20 |
18 |
24,50 |
20,00 |
23,26 |
26,75 |
GD Chính trị |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,50 |
18,00 |
25,81 |
26,50 |
SP Toán học |
18 |
18 |
22 |
18 |
27,00 |
26,50 |
25,00 |
28,75 |
Sư phạm Tin học |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
|
SP Vật lý |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,20 |
20,00 |
24,15 |
28,35 |
SP Hóa học |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,70 |
26,00 |
24,15 |
28,60 |
SP Sinh học |
18 |
18 |
|
|
|
|
22,24 |
26,65 |
SP Ngữ văn |
18 |
18 |
22 |
18 |
25,30 |
22,00 |
24,96 |
27,10 |
SP Lịch sử |
18 |
18 |
20 |
18 |
26,51 |
20,00 |
27,21 |
27,15 |
SP Địa lý |
18 |
18 |
20 |
18 |
25,70 |
20,00 |
25,05 |
26,95 |
SP Tiếng Anh |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
25,00 |
26,00 |
24,18 |
27,50 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
21,90 |
24,50 |
20,02 |
25,87 |
Triết học |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,20 |
18,00 |
21,25 |
24,85 |
Văn học |
14 |
18 |
16 |
18 |
20,50 |
18,00 |
22,50 |
25,45 |
Kinh tế quốc tế |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
22,40 |
24,00 |
21,37 |
26,25 |
Việt Nam học |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
23,60 |
23,00 |
21,18 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
23,00 |
25,00 |
22,52 |
26,50 |
Marketing |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
24,00 |
25,00 |
22,93 |
26,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
22,60 |
25,00 |
21,75 |
26,20 |
Kế toán |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
23,80 |
25,00 |
22,50 |
26,64 |
Luật |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
24,65 |
23,50 |
22,51 |
26,61 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
16 |
18 |
18,80 |
18,00 |
20,95 |
25,00 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Hóa học |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
16 |
18 |
21,30 |
20,00 |
18,50 |
25,75 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
22,30 |
24,00 |
21,12 |
26,30 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
14 |
18 |
16 |
23 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,75 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
16 |
21 |
17,80 |
18,00 |
19,48 |
23,40 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
25,60 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,60 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
18,66 |
23,50 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
16 |
20 |
19,70 |
20,00 |
21,70 |
25,60 |
Phát triển nông thôn |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,90 |
18,00 |
19,60 |
24,60 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
16 |
20 |
16,00 |
18,00 |
20,88 |
25,10 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
23,75 |
Thú y |
|
|
|
|
|
|
22,26 |
25,80 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) |
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
23 |
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất |
16 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
18 |
|
|
|
|
|
|
IV. Học phí
A. Học phí Đại học An Giang năm 2023
B. Học phí Đại học An Giang năm 2022
Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.
ĐVT: Triệu đồng/sinh viên
Khối ngành |
Mức thu dự kiến |
||||||
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) |
Khóa mới (TS từ NH 2023-2024) |
||||||
Mức thu 60% |
Mức thu 40% |
||||||
Năm học |
Tín chỉ |
Năm học |
Tín chỉ |
Năm học |
Tín chỉ |
||
1 |
KN I |
14,10 |
0,36 |
16,92 |
0,44 |
19,74 |
0,51 |
2 |
KN II |
13,50 |
0,35 |
16,20 |
0,42 |
18,90 |
0,49 |
3 |
KN III |
14,10 |
0,36 |
16,92 |
0,44 |
19,74 |
0,51 |
4 |
KN IV |
15,20 |
0,39 |
18,24 |
0,47 |
21,28 |
0,55 |
5 |
KN V |
16,40 |
0,42 |
19,68 |
0,51 |
22,96 |
0,59 |
6 |
KN VI |
20,90 |
0,54 |
25,08 |
0,65 |
29,26 |
0,76 |
7 |
KN VII |
15,00 |
0,39 |
18,00 |
0,46 |
21,00 |
0,54 |
C. Học phí Đại học An Giang năm 2021
Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:
Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành |
Học phí ( VNĐ/ năm) |
Hệ đào tạo đại học | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
10.780.000 đồng/năm |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
12.870.000 đồng/năm |
Hệ đào tạo cao đẳng | |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
7.700.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
9.350.000 |
V. Chương trình đào tạo
- Nhóm ngành đào tạo giáo viên:
- Các nhóm ngành còn lại:
VI. Một số hình ảnh về Đại học An Giang
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều