Đại học An Giang (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học An Giang năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học An Giang

- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)

- Mã trường: QSA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức

- Địa chỉ: số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: +84 296 6256565 - Fax: +84 296 3842560

- Email: [email protected]

- Website: http://www.agu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1:

      + Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ;

      + Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;

      + Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT;

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh 2025;

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): bằng ngưỡng đảm bảo chất chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có): Từ 16 điểm trở lên, tùy theo ngành (trường sẽ có thông báo cụ thể ở từng đợt xét tuyển).

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG- HCM tổ chức năm 2025: Từ 600 điểm trở lên (theo thang điểm 1200) chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).

+ Phương thức sử dụng kết quả học tập bậc THPT: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thấp nhất là 18 điểm, xếp loại hạnh kiểm từ khá trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Căn cứ vào kết quả xét duyệt BL, Hội đồng tuyển sinh sẽ tiến hành xét tuyển cụ thể như sau:

Xét tuyển dựa theo kết quả học tập THPT (Học bạ): gồm 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm xét tuyển (ĐXT):

- ĐXT của thí sinh là điểm tổng của 03 môn tương ứng với tổ hợp môn ĐKXT cộng với điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT của thí sinh tối thiểu 18,00 điểm (không nhân hệ số đối với các môn học khi tính điểm).

Công thức:

* ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên ≥ 18,00

- Đối với ngành xét tuyển có môn chính (gồm ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), ĐXT của thí sinh được tính theo công thức bên dưới.

Công thức:

* ĐXT = (Đ𝐢𝐦 𝐌𝟏 + Đ𝐢𝐦 𝐌𝟐 + Đ𝐢𝐦 𝐦ô𝐧 𝐓𝐢ế𝐧𝐠 𝐀𝐧𝐡 𝐱 𝟐)x 34 + Điểm ưu tiên 18,00

- Ngoài ra, đối với khối ngành đào tạo giáo viên, thí sinh phải thỏa mãn thêm các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).

- Các vấn đề lưu ý:

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển cùng với BL và hồ sơ đăng ký xét tuyển; lệ phí xét tuyển sẽ không hoàn lại nếu thí sinh không đạt yêu cầu của BL.

6. Chính sách ưu tiên

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Quốc gia TP. HCM

7. Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học An Giang;

- Bài luận thí sinh cho BL vào bì thư, dán và ký niêm phong.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website https://www.agu.edu.vn/tuyensinh/ và in Phiếu đăng ký xét tuyển nộp về Trường Đại học An Giang, hồ sơ ĐKXT gồm có:

+ Phiếu ĐKXT (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ THPT (có công chứng) hoặc Giấy xác nhận điểm Học bạ của trường THPT;

+ 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 và 2023) hoặc 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025);

9. Lệ phí xét tuyển

- Đối với tất cả các phương thức xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng xét tuyển.

- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh/lần thi.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Đối với các phương thức xét tuyển khác, Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể vào tháng 5/2024 trên trang thông tin điện tử của Trường;

+ Thời gian ĐKXT bổ sung: Trường thực hiện xét tuyển bổ sung theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trước mỗi đợt xét tuyển bổ sung trên trang thông tin điện tử của Trường.

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non ngoài các môn văn hóa (dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025) thí sinh còn phải dự thi thêm các bài thi năng khiếu do Trường tổ chức. Cụ thể như sau:

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Bài thi năng khiếu gồm 2 phần:

(1) Hát tự chọn: Thí sinh hát một bài tân nhạc lời Việt được phép lưu hành của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch trong thời gian không quá 03 phút (không được sử dụng nhạc đệm).

(2) Kể chuyện theo tranh: Thí sinh bốc thăm một đề thi gồm 2 bức tranh rồi liên kết 2 bức tranh để kể sáng tạo một câu chuyện có nội dung, nhân vật, lời thoại theo chủ đề cho sẵn. Thí sinh được phép chuẩn bị trong khoảng thời gian 10 phút và trình bày không quá 03 phút.

Lưu ý: Thí sinh bị điểm không (0) nếu bỏ thi ít nhất một trong hai phần thi. Thời gian và những quy định nhà nước sẽ công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Các ngành và chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh 2025

Đại học An Giang (năm 2025)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2025 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học An Giang: http://www.agu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

- SĐT: 0296.3846074 / Điện thoại di động/Zalo/Viber: 0794.222245

- Email: [email protected]

- Website tuyển sinh: https://www.agu.edu.vn/vi/tuyen-sinh/

- Facebook tuyển sinh: https://www.facebook.com/tuyensinhdhag

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của Trường Đại học An Giang 2 năm gần nhất:

STT

Ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

GD Mầm non

19,60

23,00

22,79

2

GD Tiểu học

23,26

26,75

26,63

3

GD Chính trị

25,81

26,50 26,99

4

SP Toán học

25,00

28,75

26,18

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

24,66

6

SP Vật lý

24,15

28,35

25,57

7

SP Hóa học

24,15

28,60

25,81

8

SP Sinh học

22,24

26,65

24,98

9

SP Ngữ văn

24,96

27,10

27,44

10

SP Lịch sử

27,21

27,15

27,91

11

SP Địa lý

25,05

26,95

27,91

12

SP Tiếng Anh

24,18

27,50

25,61

13

Ngôn ngữ Anh

20,02

25,87

21,71

14

Triết học

21,25

24,85

23,47

15

Văn học

22,50

25,45

24,91

16

Kinh tế quốc tế

21,37

26,25

21,4

17

Việt Nam học

21,18

26,10

23,95

18

Quản trị kinh doanh

22,52

26,50

21,52

19

Marketing

22,93

26,75

23,17

20

Tài chính - Ngân hàng

21,75

26,20

22,56

21

Kế toán

22,50

26,64

23,02

22

Luật

22,51

26,61

25,1

23

Công nghệ sinh học

20,95

25,00

16,00

24 Công nghệ sau thu hoạch

 

 

16,00

25

Kỹ thuật phần mềm

18,50

25,75

19,4

26

Công nghệ thông tin

21,12

26,30

20,72

27

Công nghệ kỹ thuật hoá học

16,00

24,75 16,2

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19,48

23,40 16,2

29

Công nghệ thực phẩm

16,00

25,60

16,00

30

Chăn nuôi

16,00

24,60

18,2

31

Khoa học cây trồng

18,66

23,50

16,00

32

Bảo vệ thực vật

21,70

25,60

21,9

33

Phát triển nông thôn

19,60

24,60

22,08 

34

Nuôi trồng thủy sản

16,00

24,15

16,15

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

20,88

25,10

21,41

36

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

16,00

23,75

16,00

37

Thú Y

22,26

25,80

19,58

IV. Chương trình đào tạo

- Nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Đại học An Giang (năm 2025)

- Các nhóm ngành còn lại:

Đại học An Giang (năm 2025) (ảnh 2)

V. Một số hình ảnh về Đại học An Giang

Đại học An Giang (năm 2025)

Đại học An Giang (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học