Đại học Đồng Tháp (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế - Hệ tại chức
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
• 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
• 200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
• 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
• 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TP.HCM
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
>>> Phương thức 100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào điểm của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển (3 môn thi) ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
- Các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển thí sinh có thể tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp(thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐTxéttrong thời gian quy định)để làm điều kiện tham gia xét tuyển và có kết quả từ 6,0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024):
+ Ngành Giáo dục Mầm non (CĐ hoặc ĐH): đối với tổ hợp môn M00, M05 ngoài 02 môn thi văn hóa (Toán và Văn; Văn và Sử), thí sinh phải đăng ký dự thi mônNăng khiếu GDMN.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: ngoài 02 môn thi văn hóa (Toán và Sinh; Toán và Địa; Văn và GDCD; Văn và Địa), thí sinh phải đăng ký dự thi mônNăng khiếu TDTT.
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: ngoài 01 môn thi văn hóa (Toán hoặc Văn), thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Hát và Thẩm âm-Tiết tấu).
+ Ngành Sư phạm Mỹ thuật: ngoài 01 môn thi văn hóa (Toán hoặc Văn), thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Trang trí và Hình họa).
- Không sử dụng điểm bảo lưu Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước.
- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ.
- Không nhân hệ số môn thi.
- Không quy định xếp loại học lực lớp 12 của học bạ THPT (kể cả các ngành đào tạo giáo viên).
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT.
+ Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05(môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật(môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh phải có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải đăng ký và tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐT xét trong thời gian quy định), có kết quả từ 6,0 trở lên.
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên:đạt từ ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Trường ĐHĐT xác định; Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học năm 2024 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp gồm 3 bài thi/môn thi đạt ngưỡng đầu vào từ 15 điểm trở lên; không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10).
>>> Phương thức 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào:
(1) Điểm trung bìnhlớp 12 của 3 môntrong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký.
(2) Điểm Trung bìnhcả năm lớp 12.
- Riêng đối với các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05(môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất (môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh cần có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp (thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐTxéttrong thời gian quy định)vàcó kết quả từ 6,0 trở lên. Trường ĐHĐT tổ chức thi Năng khiếu vào 02 đợt (Đợt 1: ngày 30/6/2024; Đợt 2: ngày 28/7/2024).
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Có kết quả học bạ lớp 12(giáo dục chính quy);
+ Xét tuyển trình độ ĐH sử dụng kết quả học tập cấp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các trường hợp quy định sau:
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật; ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng;
Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, thí sinh ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật có điểm thi năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
Ngoài ra, các ngành có môn Năng khiếu trong tổ hợp xét tuyển: ngành cao đẳng hoặc đại học Giáo dục Mầm non đối với tổ hợp môn M00, M05 (môn Năng khiếu GDMN), ngành Giáo dục Thể chất(môn Năng khiếu TDTT), ngành Sư phạm Âm nhạc (môn Năng khiếu Hát và môn Năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu), ngành Sư phạm Mỹ thuật (môn Năng khiếu Trang trí và môn Năng khiếu Hình họa), thí sinh phải có điểm môn Năng khiếu để tạo thành tổ hợp xét tuyển. Thí sinh phải tham dự kỳ thi Năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác phù hợp(thí sinh phải xin giấy xác nhận điểm của trường tổ chức thi gửi cho Trường ĐHĐTxéttrong thời gian quy định)vàcó kết quả từ 6,0 trở lên.
- Đối với các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên:Điểm tổ hợp các môn xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THP Tđạt từ 18,0 trở lên hoặc điểmTrung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên.
>>> Phương thức 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) xét tuyển học bạ trung học phổ thông
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Nếu thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả các môn thi văn hóa không có môn nào có kết quả từ 1,0 (thang điểm 10) điểm trở xuống;
- Các đối tượng được đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy được quy định tại Điều 8 của Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
>>> Phương thức 402: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM xét tuyển học bạ trung học phổ thông
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
+ Có kết quả học bạ lớp 12(giáo dục chính quy);
+ Xét tuyển các ngành ĐH, người dự tuyển cóhọc lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lênhoặcđiểm xét tốt nghiệp THPTtừ8,0 trở lên;
+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu từ 600 trở lên(theo thang điểm 1200).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Học phí năm 2020 - 2021 của trường Đại học Đồng Tháp như sau:
- Hệ đại học:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên, năng khiếu: 11,700,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội và các ngành khác: 9,800,000 đồng/năm học.
- Hệ cao đẳng:
+ Các ngành Khoa học tự nhiên: 9,400,000 đồng/năm học.
+ Các ngành Khoa học xã hội: 7,800,000 đồng/năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT: Đăng ký tại trường THPT cùng hồ sơ thi THPT hoặc tại các điểm tiếp nhận do Sở Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Xét theo học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh hoặc tải xuống tại website nhà trường);
+ Học bạ photo;
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo;
+ Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có);
+ CMND photo;
+ Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/04/2024.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I. CÁC NGÀNH SƯ PHẠM TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | ||||
1 |
Giáo dục Mầm non * |
7140201 |
M00, M05, M07, M11 |
314 |
2 |
Giáo dục Tiểu học * |
7140202 |
C01, C03, C04, D01 |
604 |
3 |
Giáo dục Chính trị * |
7140205 |
C00, C19, D01, D14 |
20 |
4 |
Giáo dục Thể chất * |
7140206 |
T00, T05, T06, T07 |
101 |
5 |
Sư phạm Toán học ** - Chương trình đại trà - Chương trình Toán tiếng Anh |
7140209 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
54 |
6 |
Sư phạm Tin học * |
7140210 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
125 |
7 |
Sư phạm Vật lý * |
7140211 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
20 |
8 |
Sư phạm Hóa học * |
7140212 |
A00, A06, B00, D07, D90 |
20 |
9 |
Sư phạm Sinh học * |
7140213 |
A02, B00, B02, D08, D90 |
20 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn * |
7140217 |
C00, C19, D14, D15 |
89 |
11 |
Sư phạm Lịch sử * |
7140218 |
C00, C19, D14, D09 |
20 |
12 |
Sư phạm Địa lý * |
7140219 |
C00, C04, D10, A07 |
20 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc * |
7140221 |
N00, N01 |
112 |
14 |
Sư phạm Mỹ thuật * |
7140222 |
H00, H07 |
143 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh * |
7140231 |
D01, D14, D15, D13 |
223 |
16 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
A00, A01, A02, A04 |
24 |
17 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00, A02, B00, D90 |
384 |
18 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
7140249 |
C00, D14, D15, A07 |
247 |
19 |
Giáo dục Công dân * |
7140204 |
C00, C19, D01, D14 |
20 |
II. CÁC NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM | ||||
1 |
Việt Nam học * - Hướng dẫn viên du lịch; - Quản lý nhà hàng và khách sạn; |
7310630 |
C00, C19, C20, D01 |
90 |
2 |
Ngôn ngữ Anh * - Biên - phiên dịch; - Tiếng Anh kinh doanh; - Tiếng Anh du lịch; |
7220201 |
D01, D14, D15, D13 |
200 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc; - Ngôn ngữ Trung - Anh; |
7220204 |
C00, D01, D14, D15 |
250 |
4 |
Quản lý văn hóa - Sự kiện truyền thông; |
7229042 |
C00, C19, C20, D14 |
40 |
5 |
Quản trị kinh doanh* - Quản trị kinh doanh; - Quản trị Marketing; |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
150 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng; - Tài chính doanh nghiệp; |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
90 |
7 |
Kế toán * - Kế toán; - Kế toán doanh nghiệp; |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
200 |
8 |
Khoa học môi trường * -Môi trường; -An toàn sức khỏe môi trường; |
7440301 |
A00, B00, D07, D08 |
40 |
9 |
Khoa học Máy tính * - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh; |
7480101 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
190 |
10 |
Nông học - Bảo vệ thực vật; - Trồng trọt; - Chăn nuôi thú y và thủy sản; |
7620109 |
A00, B00, D07, D08 |
40 |
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C19, C20, D14 |
40 |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
50 |
14 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00, C00, C19, D01 |
50 |
15 |
Địa lý học |
7310501 |
A07, C00, D14, D15 |
30 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
40 |
17 |
Quản lý công |
7340403 |
A00, A01, C15, D01 |
40 |
18 |
Luật |
7380101 |
A00, C00, C14, D01 |
80 |
19 |
Công nghệ sinh học - Mỹ phẩm - Y dược; - Nông nghiệp; - Thực phẩm; - Môi trường; |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
80 |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A02, A04, D90 |
110 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, B00, D07, D08 |
30 |
III. Hệ Cao đẳng | ||||
1 |
Giáo dục Mầm non * |
51140201 |
M00, M05, M07, M11 |
112 |
Các ngành dự kiến mở năm 2024 | ||||
1 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D10 |
50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, D07, D08 |
50 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Tháp: https://www.dthu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Đồng Tháp như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ Đại học |
||||||||||
Giáo dục Mầm non |
21 |
24 |
18,5 |
23 |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
23,23 |
28,00 |
Giáo dục Tiểu học |
19,5 |
- |
20 |
24 |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
23,28 |
28,30 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
25,80 |
Không xét |
Giáo dục Thể chất |
22 |
23 |
17,5 |
22,93 |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
25,66 |
Không xét |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
27 |
23,1 |
29 |
24,17 |
Không xét |
Sư phạm Tin học |
19 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
26,20 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
23,98 |
Không xét |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
24,45 |
Không xét |
Sư phạm Sinh học |
20,35 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
23,20 |
Không xét |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
21 |
28 |
26,40 |
Không xét |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
26 |
27 |
27,40 |
Không xét |
Sư phạm Địa lý |
18.5 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
25 |
28 |
25,57 |
Không xét |
Sư phạm Âm nhạc |
22 |
24 |
17,5 |
21 |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
24,96 |
Sư phạm Mỹ thuật |
22 |
22 |
17,5 |
18,35 |
19 |
22 |
18 |
22 |
18,00 |
22,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
19 |
26 |
23,79 |
28,50 |
Sư phạm Công nghệ |
- |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
24 |
19,00 |
25,00 |
||||||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
23,25 |
26,5 |
20,25 |
28,00 |
||||||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
20 |
17 |
20 |
16 |
20 |
18,00 |
24,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
18 |
20,5 |
20 |
23 |
25 |
16 |
24 |
18,00 |
25,00 |
Quản lý văn hóa |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
Việt Nam học |
17 |
18 |
15 |
19 |
16 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
19 |
19 |
20 |
15,5 |
24 |
15,00 |
19,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
19 |
18 |
19 |
15 |
24 |
15,00 |
19,00 |
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
20 |
19 |
20 |
15,5 |
22 |
15,00 |
19,00 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
Khoa học Máy tính (CNTT) |
14 |
18 |
15 |
20 |
15 |
19 |
15 |
20 |
15,00 |
19,00 |
Nông học |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
Quản lý đất đai |
20,7 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15,00 |
19,00 |
|
Giáo dục công dân |
26,51 |
Không xét |
||||||||
Tâm lý học giáo dục |
15,00 |
19,00 |
||||||||
Địa lý học |
15,00 |
19,00 |
||||||||
Quản lý công |
15,00 |
19,00 |
||||||||
Luật |
15,50 |
24,00 |
||||||||
Công nghệ sinh học |
15,00 |
19,00 |
||||||||
Công nghệ thông tin |
16,00 |
22,00 |
||||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
19,00 |
||||||||
Hệ Cao đẳng |
||||||||||
Giáo dục Mầm non |
19 |
22 |
16,5 |
19,5 |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |
23,00 |
27,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Đồng Tháp
Tổng diện tích sử dụng của trường rộng hơn 130.000 mét vuông. Trong đó nhà trường đã cho xây dựng 14 phòng thí nghiệm bộ môn, 20 phòng thực hành và hơn 80 phòng học lớn nhỏ với trang thiết bị hiện đại, phục vụ tốt nhu cầu dạy học, nghiên cứu. Ngoài ra, ĐH Đồng Tháp còn có 2 thư viện với tổng diện tích lên tới 2000 mét vuông. Tại đây nhà trường đã cho lắp đặt hệ thống bàn ghế, đèn chiếu sáng, máy vi tính… để sinh viên có thể tự học, tìm kiếm tài liệu một cách dễ dàng, tiện lợi. Với hệ thống trang thiết bị được đầu tư, DThU được đánh giá là trường có cơ sở hạ tầng đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu của giảng viên lẫn sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Đồng Tháp
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều