Đại học Hà Tĩnh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hà Tĩnh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Hà Tĩnh
- Tên trường: Đại học Hà Tĩnh
- Tên tiếng Anh: Ha Tinh University (HTU)
- Mã trường: HHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Tĩnh năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước (thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh học các ngành sư phạm được miễn học phí).
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100);
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200);
3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK)(Mã 409);
3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);
3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng
- Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
- Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
+ Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
b. Đối với các ngành khác
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6.0.
c. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học
- Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
- Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
- Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Học phí
Học phí dự kiến của trường Đại học Hà Tĩnh đối với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa theo từng năm:
Khối ngành đào tạo |
2022 - 2023 (01 tháng) |
2023 - 2024 (01 tháng) |
2024 - 2025 (01 tháng) |
2025 - 2026 (01 tháng) |
2026 - 2027 (01 tháng) |
- Khoa học tự nhiên; - Máy tính và công nghệ thông tin; - Kiến trúc và xây dựng |
1 170 000 |
1 400 000 |
1 590 000 |
1 800 000 |
2 040 000 |
Các khối ngành còn lại |
980 000 |
1 200 000 |
1 360 000 |
1 540 000 |
1 740 000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển;
+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển.
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Xét tuyển sớm.
- Tuyển sinh lần 1: tháng 2/2024
- Tuyển sinh lần 2: tháng 3/2024
- Tuyển sinh lần 3: tháng 4/2024
- Tuyển sinh lần 4: tháng 5/2024
- Tuyển sinh lần 5: tháng 6/2024
- Tuyển sinh lần 6: tháng 7/2024
* Xét tuyển đợt 1
- Tuyển sinh: tháng 8/2024
* Xét tuyển đợt bổ sung
- Tuyển sinh lần 1: tháng 9/2024
- Tuyển sinh lần 2: tháng 10/2024
- Tuyển sinh lần 3: tháng 11/2024
- Tuyển sinh lần 4: tháng 12/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
30 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|
4 |
Kế toán |
7340301 |
100 |
|
5 |
Luật |
7380101 |
100 |
|
6 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
100 |
|
7 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
50 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
40 |
|
9 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
|
10 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
30 |
|
11 |
Thú y |
7640101 |
30 |
|
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
30 |
|
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
130 |
|
14 |
Chính trị học |
7310201 |
30 |
|
15 |
QTDV Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
50 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hà Tĩnh: http://www.htu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
+ Cơ sở Đại Nài: Số 447, đường 26/3 phường Đại Nài, thành phố Hà Tĩnh
- SĐT: (84)02393 885 376 - (084)02393 565 565
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: http://www.htu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHaTinh/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hà Tĩnh năm 2019 – 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Hà Tĩnh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Toán học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên
|
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
24
(Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8,0)
|
||||
Sư phạm Tin học |
19 |
|||||||||
Sư phạm Vật lý |
- |
- |
19 |
|||||||
Sư phạm Hóa học |
19 |
|||||||||
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||||
Giáo dục Mầm non |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||||
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
26,30 |
26,15 |
26.04 |
26,71 |
|
Giáo dục chính trị |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 8,0 |
19 |
|||||
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Tài chính - ngân hàng |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Kế toán |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Luật |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Khoa học cây trồng |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
||||
Thú y |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Chính trị học |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13,5 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
16,00 |
18,00 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá - Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 |
Có học lực lớp 12 xếp loại khá, điểm trung bình cộng các môn xét tuyển >= 6,5 |
17 |
19,5 (Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc tốt nghiệp THPT loại khá và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 6,5) |
||||
Giáo dục Tiểu học |
16 |
- |
- |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hà Tĩnh
- Hiện trường có 4 cơ sở với tổng diện tích là 78.704 m², bao gồm 122 giảng đường, phòng học; 11 phòng học máy tính; 6 phòng học ngoại ngữ; 4 phòng thí nghiệm; 3 xưởng thực tập, thực hành; 2 thư viện và trung tâm học liệu.
- Các phòng thực hành, phòng thí nghiệm của HTU:
+ Phòng thực hành công nghệ thông tin
+ Phòng thực hành múa
+ Phòng thực hành nghe
+ Phòng thực hành nhạc cụ (đàn organ)
+ Phòng thực hành hát nhạc
+ Phòng thực hành dinh dưỡng
+ Phòng thực hành vật lý
+ Phòng thực hành hóa học
+ Phòng thực hành sinh học
+ Phòng thực hành môi trường
+ Phòng thực hành xây dựng
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hà Tĩnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều