Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2024

Hội đồng Tuyển sinh đại học/Học viện Biên phòng thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xác nhận nhập học các phương thức xét tuyển năm 2024, như sau:

Tổ hợp môn xét tuyển: A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh

                                     C00 - Văn, Lịch sử, Địa lý

Đối tượng, vùng tuyển sinh

Số lượng trúng tuyển

Điểm
trúng tuyển

Ghi chú

I. Ngành Biên phòng

299

 

 

1. Tổ hợp A01

52

 

 

- Miền Bắc

23

24.60

 

- Quân khu 4 (Quảng Trị, TT-Huế)

02

25.20

 

- Quân khu 5

11

23.04

 

- Quân khu 7

08

21.30

 

- Quân khu 9

08

23.70

 

2. Tổ hợp C00

247

 

 

- Miền Bắc

117

28.37

 

- Quân khu 4 (Quảng Trị, TT-Huế)

12

27.58

 

- Quân khu 5

49

27.34

 

- Quân khu 7

31

27.20

 

- Quân khu 9

38

27.90

Văn ≥ 8.75

II. Ngành Luật (C00)

29

 

 

- Miền Bắc

20

26.75

Văn ≥ 8.00

- Miền Nam

09

26.63

 

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2023

Năm 2023, Học viện Biên phòng tuyển sinh 352 chỉ tiêu cho 2 ngành đào tạo, trong đó ngành Biên phòng (332 chỉ tiêu), ngành Luật (20 chỉ tiêu). Trường sử dụng các tổ hợp C00, A01 để xét tuyển. Cụ thể, các chỉ tiêu tuyển sinh cho từng vùng như sau: Trong ngành Biên phòng tại phía Bắc có 143 chỉ tiêu, phía Nam 189 chỉ tiêu. Ngành Luật tổng chỉ tiêu là 20, tại phía Bắc 14 chỉ tiêu, phía Nam 6 chỉ tiêu.

Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong từ 20,45 đến 27,47 điểm. Cụ thể điểm chuẩn của Học viện Biên phòng 2023 như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2022

Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2022, trong đó ngành biên phòng lấy điểm thấp nhất 19,8.

Năm nay, ngành biên phòng lấy 19,8 điểm tổ hợp A01 - thấp nhất toàn trường (giảm 6,7 điểm so với năm ngoái). Trong khi đó, ở tổ hợp C00 thì ngành có điểm chuẩn cao nhất với 28,75 điểm (tăng 0,25 điểm so với năm ngoái).

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2021

Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2021, trong đó ngành biên phòng lấy điểm thấp nhất 23,15.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2020

Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2020 cho 10 ngành đào tạo, trong đó ngành biên phòng lấy điểm thấp nhất 20,4.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2019

Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2019 cho 20 ngành đào tạo.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2018

Học viện Biên phòng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ chính quy năm 2018 cho 20 ngành đào tạo.

Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.5 Thí sinh mức 28,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) C00 27.25
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 C00 26.75 Thí sinh mức 26,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 C00 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 26.5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 5,50.
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.5
52860206 Thí sinh Nam Quân khu 5 A01 23
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 A01 23.25
52860206 Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 A01 19
52380101 Luật Thí sinh Nam miền Bắc C00 28.25 Thí sinh mức 28,25 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,00.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) C00 27 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 C00 26.5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,50.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 C00 25.5 Thí sinh mức 25,50 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,25.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 C00 25.75 Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00.
52380101 Luật Thí sinh Nam miền Bắc A01 24.25 Thí sinh mức 24,25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,80.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 A01 22.75
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 A01 22.5 Thí sinh mức 22,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,60.
52380101 Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 A01 18.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học