Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2024 như sau:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm học bạ THPT | Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18,0 | 16,0 |
2 | 7340301 | Kế toán | 19,0 | 17,0 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19,0 | 17,0 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20,0 | 18,0 |
5 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18,0 | 16,0 |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19,0 | 17,0 |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19,0 | 17,0 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa phân tích) | 18,0 | 16,0 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18,0 | 16,0 |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18,0 | 16,0 |
11 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18,0 | 16,0 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18,0 | 16,0 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19,0 | 17,0 |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19,0 | 17,0 |
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2024 đã bao gồm điểm ưu tiên.
Điểm sàn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2024
Hội đồng tuyển sinh đại học Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) cho thí sinh đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, cụ thể như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm |
1 |
Quản trị kinh doanh |
VUI |
7340101 |
Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Sử Văn, Sử, Địa |
16,00 |
2 |
Kế toán |
VUI |
7340301 |
17,00 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
VUI |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
17,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
VUI |
7510205 |
18,00 |
|
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
VUI |
7510201 |
16,00 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
VUI |
7510301 |
17,00 |
|
7 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
VUI |
7510303 |
17,00 |
|
8 |
Hóa học |
VUI |
7440112 |
16,00 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
VUI |
7510401 |
16,00 |
|
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
VUI |
7510406 |
16,00 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
VUI |
7420201 |
16,00 |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
VUI |
7540101 |
16,00 |
|
13 |
Ngôn ngữ Anh |
VUI |
7220201 |
Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Sử Toán, Lý, Anh |
17,00 |
14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
VUI |
7220204 |
Toán, Văn, Anh Văn, Anh, Sử Văn, Anh, Địa |
17,00 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023
Theo công bố, điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì dao động 15 - 18 điểm. Trong đó có 3 ngành gồm: Công nghệ Thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử đều có mức điểm cao nhất là 18 điểm. Công nghệ Kỹ thuật môi trường và Công nghệ sinh học là 2 ngành có mức điểm thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm kì thi THPT Quốc gia năm 2022. Theo đó, điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm kì thi THPT Quốc gia năm 2021. Theo đó, điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm kì thi THPT Quốc gia và học bạ THPT năm 2020. Theo đó, điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành là 13 điểm và điểm học bạ là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2018
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm kì thi THPT Quốc gia và học bạ THPT năm 2018. Theo đó, điểm đủ điều kiện trúng tuyển các ngành là 13 điểm và điểm học bạ là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Xét học bạ |
---|---|---|---|---|
52440112 | Hóa học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 | 15.5 | Điểm 3 môn: 18 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều