Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024
Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Năm nay, Trường Đại học Sao Đỏ lấy điểm chuẩn trúng tuyển từ 16-21,74 điểm. Trong đó ngành sư phạm tiếng Trung Quốc cao nhất 21,74 điểm, tiếp đến là ngành sư phạm công nghệ 19 điểm, đây cũng là 2 mã ngành mới tuyển sinh năm nay. Điểm chuẩn các ngành còn lại bằng năm ngoái. Năm 2024, Trường Đại học Sao Đỏ tuyển 1.180 chỉ tiêu cho 14 mã ngành đại học chính quy, tăng 30 chỉ tiêu so với năm trước.
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sao Đỏ từ 16 điểm đến 17 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn của trường xét tuyển theo kết quả thi THPT QG dao động từ 16 - 18,5 điểm.
Trong đó cao điểm nhất là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với 18,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2020 cao nhất là 16 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2019
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2019 dao động trong khoảng 14 - 15,5 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018
Trường Đại học Sao Đỏ đã chính thức công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT Quốc gia. Theo đó điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ 2018 dao động trong khoảng 14 - 15 điểm.
Điểm chuẩn các ngành ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220113 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; C00; D01; D15 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14; D15; D30; D45; D65 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
52540204 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | ĐTB học bạ: 6 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều