Đại học Sao Đỏ (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Sao Đỏ
- Tên trường: Đại học Sao Đỏ
- Tên tiếng Anh: Sao Do University
- Mã trường: SDU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 402
- Email: [email protected]
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT, xét theo 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội;
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình học tập các môn cả năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
+ Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả bài thi đánh gia năng lực của ĐHQG Hà Nội hoặc kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
+ Xét kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi >= 60 điểm.
+ Xét kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội tổ chức với thí sinh có tổng điểm thi >= 50 điểm.
* Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm theo phương thức 3 và 4
- Ngành Sư phạm tiếng Trung: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và có điểm trung bình cộng môn Ngoại ngữ tính theo điểm trung bình cả năm của 03 năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt từ 7,0 điểm trở lên.
- Ngành Sư phạm công nghệ: thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Sinh viên người dân tộc thiểu số và dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn được miễn, giảm từ 70 ÷ 100% học phí và hỗ trợ tiền ở ký túc xá.
- Sinh viên học lực khá, giỏi, rèn luyện tốt có cơ hội được doanh nghiệp hỗ trợ học phí từ năm thứ 3 và tuyển dụng ngay sau khi tốt nghiệp; được ưu tiên đi trải nghiệm thực tập, thực tế từ 3 tháng đến 1 năm ở nước ngoài như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan (T.Q).
- Nhà trường cam kết đảm bảo việc làm cho sinh viên tốt nghiệp ra trường tại các doanh nghiệp trong nước hoặc đi lao động thuộc diện kỹ sư tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore…
7. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn: 285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
8.1. Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
8.2. Phương thức 2: Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8.3. Phương thức 3+4: Theo các hình thức sau:
• Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website: http://tuyensinh.saodo.edu.vn
• Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường
• Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024).
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội hoặc Giấy chứng nhận kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (đối với phương thức 4)
- Bản sao Căn cước công dân; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Đến ngày 05/07/2024
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
|
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
5 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
|
9 |
Công nghệ may |
7540204 |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
13 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00: Toán, Vật Lý, Hóa học |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sao Đỏ: http://saodo.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220 3882 402
- Email: [email protected]
- Website: http://saodo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sao Đỏ năm 2019 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 | 18 | 20 | 16 | 18 |
20 |
17 | 17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
||
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ dệt, may |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
18,5 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
18 |
20 |
||||||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
||||||
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sao Đỏ
Nhà trường có 02 cơ sở đào tạo: Cơ sở 1 tại số 24, phố Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; Cơ sở 2 tại Km 78, quốc lộ 37, phường Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Diện tích 02 cơ sở là gần 27 ha bao gồm: 126 phòng học và 01 giảng đường đa năng với tổng diện tích hệ thống phòng học là 13.804 m2. Trong những năm qua, Nhà trường triển khai thực hiện và hoàn thành dự án xây dựng nhà làm việc 7 tầng (nhà B1), cải tạo nhà 3 tầng (nhà B) tại địa điểm 1 với 52 phòng làm việc tổng số diện tích 2130 m2 đảm bảo cung cấp đủ phòng làm việc và các phòng chức năng cho CB, GV, viên chức trong Trường. Các phòng học lý thuyết đều được trang bị điều hòa không khí, trang bị máy chiếu/màn hình LED cỡ lớn, camera giám sát, các phòng thí nghiệm/thực nghiệm được trang bị đầy đủ thiết bị phục vụ giảng dạy và NCKH, các phòng làm việc của CB, GV đều được trang bị điều hòa không khí, máy vi tính, máy in.
Trang thiết bị phục vụ đào tạo tại các Trung tâm thực hành – Thực nghiệm những ngành mũi nhọn:
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Khoa Cơ khí có tổng diện tích 1732 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại như: Máy phay CNC Xmill 900, máy tiện CNC Băng nghiêng JG100, máy tiện CNC Model CAK 3675, trung tâm gia công đứng, máy gia công xung, máy kéo nén vạn năng WEW 600B, máy tọa độ CMM Mitutoyo 3D (Model: Crysta Plus M443); Máy cắt dây, máy cắt PLSASMA CNC; Robot hàn.... để phục vụ quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên
- Trung tâm Thực hành, thực nghiệm (TH-TN) Ô tô được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 983m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại để đáp ứng quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu cho giảng viên và sinh viên. Đặc biệt, Trung tâm TH-TN ô tô có thiết bị đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô do Toyota Việt Nam tài trợ, các thiết bị này hiện đại, phù hợp và sát với thực tế sản xuất.
- Trung tâm thực hành – Thực nghiệm Điện được thiết kế 2 tầng có tổng diện tích mặt bằng gần 800 m2. Phòng thực hành, thí nghiệm được đầu tư các trang thiết bị tiên tiến, hiện đại với gần 1000 module các loại phục vụ trực tiếp quá trình giảng dạy, học tập, nghiên cứu của giảng viên và sinh viên.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ Tư.
- Trung tâm thông tin thư viện với tổng diện tích 600m2 với 300 chỗ ngồi và 4.000 đầu sách tham khảo bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. Nguồn học liệu trong thư viện được quản lý bằng phần mềm LIBOL 6.0. Thư viện điện tử được kết nối với cơ sở dữ liệu Proquest Central thuộc Liên hiệp các thư viện Việt Nam đáp ứng nhu cầu sử dụng của viên chức, giảng viên, sinh viên trong giảng dạy và học tập. Mỗi năm Nhà trường dành nguồn kinh phí hàng trăm triệu để mua bổ sung tài liệu, sách báo và tạp chí cho thư viện.
- Nhà trường đầu tư xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo với diện tích 3.300m2; 02 sân bóng chuyền da; 03 sân bóng chuyền hơi; 03 sân cầu lông và 01 sân bóng rổ; Trung tâm giáo dục thể chất với 02 sân bóng chuyền, 01 sân bóng bàn, 01 sân cầu lông đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng, cùng với đó là hệ thống dụng cụ thể dục ngoài trời phong phú, đa dạng…, phục vụ tốt nhu cầu thể dục, thể thao, rèn luyện nâng cao sức khỏe cho viên chức, giảng viên, sinh viên trong Nhà trường và người dân khu vực lân cận.
- Toàn bộ hoạt động quản lý trong trường được hỗ trợ bởi hệ thống các phần mềm quản lý có bản quyền như: Quản lý đào tạo, quản lý nhân sự, quản lý tài chính, quản lý văn bản nội bộ... để theo kịp cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sao Đỏ
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều