Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2024

Ngày 17/8/2024, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển Khóa 50 – Đại học chính quy năm 2024.

- Chương trình tiếng Việt, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần:

Stt Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Tổng chỉ tiêu PT3 PT4 PT5 PT6
Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 7220201 Tiếng Anh thương mại(*) 150 66 68 880 D01, D96 26.30
2 7310101 Kinh tế 110 67 69 920 A00, A01, D01, D07 26.30
3 7310102 Kinh tế chính trị 50 53 55 830 A00, A01, D01, D07 24.90
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 200 59 62 870 A00, A01, D01, D07 26.10
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 100 50 50 820 A00, A01, D01, D07 24.80
6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) 50 55 60 880 A00, A01, D01, D07 26.01
7 7310108_01 Toán tài chính(*) 50 56 59 880 A00, A01, D01, D07 25.72
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) 70 48 49 810 A00, A01, D01, D07 25.00
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 100 76 77 940 A00, A01, D01, V00 26.60
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh 850 55 55 830 A00, A01, D01, D07 25.80
11 7340101_02 Kinh doanh số 70 65 68 900 A00, A01, D01, D07 26.41
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện 100 50 50 810 A00, A01, D01, D07 24.10
13 7340115_01 Marketing 160 76 77 930 A00, A01, D01, D07 26.80
14 7340115_02 Công nghệ marketing 70 72 73 930 A00, A01, D01, D07 27.20
15 7340116 Bất động sản 110 50 53 800 A00, A01, D01, D07 24.50
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 570 71 71 930 A00, A01, D01, D07 26.72
17 7340121 Kinh doanh thương mại 210 68 71 910 A00, A01, D01, D07 26.54
18 7340122 Thương mại điện tử(*) 140 70 72 945 A00, A01, D01, D07 26.50
19 7340201_01 Tài chính công 50 54 57 830 A00, A01, D01, D07 25.50
20 7340201_02 Thuế 100 52 56 820 A00, A01, D01, D07 25.20
21 7340201_03 Ngân hàng 250 59 63 860 A00, A01, D01, D07 25.60
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 100 50 52 820 A00, A01, D01, D07 25.00
23 7340201_05 Tài chính 510 63 66 875 A00, A01, D01, D07 26.03
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 70 59 60 865 A00, A01, D01, D07 26.03
25 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương 100 53 56 820 A00, A01, D01, D07 25.80
26 7340204 Bảo hiểm 50 48 50 800 A00, A01, D01, D07 24.50
27 7340205 Công nghệ tài chính 70 67 69 935 A00, A01, D01, D07 26.50
28 7340206 Tài chính quốc tế 110 70 72 920 A00, A01, D01, D07 26.50
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) 70 61 64 820 A00, A01, D01, D07 25.20
30 7340301_02 Kế toán công 50 56 58 860 A00, A01, D01, D07 25.50
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 620 53 56 835 A00, A01, D01, D07 25.40
32 7340302 Kiểm toán 200 68 70 930 A00, A01, D01, D07 26.50
33 7340403 Quản lý công 70 50 51 800 A00, A01, D01, D07 24.93
34 7340404 Quản trị nhân lực 150 64 67 870 A00, A01, D01, D07 26.00
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) 55 64 67 910 A00, A01, D01, D07 26.10
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*) 55 51 53 830 A00, A01, D01, D07 25.51
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 70 68 70 905 A00, A01, D01, D96 25.80
38 7380107 Luật kinh tế 150 65 67 905 A00, A01, D01, D96 25.60
39 7460108 Khoa học dữ liệu(*) 55 72 74 950 A00, A01, D01, D07 26.30
40 7480101 Khoa học máy tính(*) 50 66 67 900 A00, A01, D01, D07 25.00
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) 55 62 65 875 A00, A01, D01, D07 25.43
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 70 60 63 900 A00, A01, D01, D07 24.70
43 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa 70 50 50 800 A00, A01, D01, D07 23.80
44 7480201_01 Công nghệ thông tin(*) 50 56 61 850 A00, A01, D01, D07 25.40
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*) 70 65 65 900 A00, A01, D01, D07 26.23
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*) 100 56 59 885 A00, A01, D01, D07 25.50
47 7480202 An toàn thông tin(*) 50 49 49 800 A00, A01, D01, D07 24.80
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 110 83 85 995 A00, A01, D01, D07 27.10
49 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 70 67 68 930 A00, A01, D01, D07 26.30
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 110 53 56 830 A00, A01, D01, V00 24.70
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 50 54 810 A00, A01, D01, D07 25.35
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 165 53 56 820 A00, A01, D01, D07 25.20
53 7810201_01 Quản trị khách sạn 85 61 62 850 A00, A01, D01, D07 25.50
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 80 67 68 860 A00, A01, D01, D07 26.10
    Cộng: 7300          

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

- Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op:

Stt Mã ĐKXT Chương trình đào tạo

Tổng chỉ tiêu

PT3 PT4 PT6
Điểm trúng tuyển Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus 550 73.00 73.00 A00, A01, D01, D07 27.15
2 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op 50 72.00 72.00 A00, A01, D01, D07 25.30
    Cộng: 600        

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 của Đại học Kinh tế TPHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) là 20 điểm các chương trình đào tạo:

+ Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần: Tiếng Anh thương mại, Kinh tế, Kinh tế chính trị, Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và quản trị tài sản, Thống kê kinh doanh, Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm, Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh số, Quản trị bệnh viện, Marketing, Công nghệ Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Thị trường chứng khoán, Tài chính, Đầu tư tài chính, Quản trị Hải quan – Ngoại thương, Bảo hiểm, Công nghệ tài chính, Tài chính quốc tế, Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA).....

+ Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus.

+ Chương trình ISB Asean Co-op.

Với các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TPHCM (Mã trường KSV): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 16 điểm các chương trình đào tạo: Kinh doanh nông nghiệp, Quản trị, Kinh doanh quốc tế, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính, Ngân hàng, Thuế, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị khách sạn, Thương mại điện tử, Tiếng Anh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, không nhân hệ số, các tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi/bài thi tương ứng từng chương trình đào tạo và môn thi/bài thi theo thang điểm 10.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Chiều 22/8, Đại học Kinh tế TP HCM công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 6), điểm chuẩn các ngành tại cơ sở TP HCM của trường dao động 22,49-27,2.

Xếp sau ngành Công nghệ Marketing là ngành Logicstic và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing cùng lấy điểm đầu vào 27. An toàn thông tin là ngành có điểm chuẩn thấp nhất với 22,49 điểm. Các ngành đào tạo tại cơ sở Vĩnh Long lấy điểm chuẩn 17.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP HCM cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Trước đó, Đại học Kinh tế TP HCM đã công bố điểm chuẩn ở ba phương thức xét tuyển sớm gồm xét học sinh giỏi, kết quả học tập theo tổ hợp môn (học bạ) và dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM.

Theo đó, điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tại TP HCM dao động 47-77 với phương thức xét học sinh giỏi và học bạ; 800-985 đối với phương thức đánh giá năng lực. Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở cả ba phương thức.

Với xét tuyển học sinh giỏi, Đại học Kinh tế TP HCM xét điểm trung bình 5 học kỳ với một số tiêu chí không bắt buộc (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0 trở lên, giải học sinh giỏi tỉnh, học sinh trường chuyên/năng khiếu). Điểm tối đa là 100.

Với phương thức xét học bạ theo tổ hợp môn, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT với các tiêu chí tương tự như trên, tối đa cũng 100 điểm. Còn với phương thức dùng điểm thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển chính bằng điểm thi. Mức tối đa là 1.200.

Điểm sàn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Đại học Kinh tế TP HCM (UEH) cũng công bố mức sàn xét tuyển. Các ngành, chương trình đào tạo tại TP HCM có cùng mức sàn là 20 điểm. Các ngành đào tạo tại phân hiệu Vĩnh Long của trường nhận hồ sơ từ 16 điểm.

Đại học Kinh tế TP HCM tuyển 7.650 sinh viên cho cơ sở TP HCM và 600 cho cơ sở Vĩnh Long với 6 phương thức xét tuyển. Trường đã công bố điểm chuẩn ở ba phương thức, gồm xét học sinh giỏi, kết quả học tập theo tổ hợp môn (học bạ) và dựa vào điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM.

Theo đó, điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tại TP HCM dao động 47-77 với phương thức xét học sinh giỏi và học bạ; 800-985/1.200 đối với phương thức xét điểm đánh giá năng lực. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn cao nhất ở cả ba phương thức.

Ngoài ra, trường còn xét tuyển thẳng, xét thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Năm ngoái, điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp của UEH dao động 23,6-27,8 tại cơ sở TP HCM, 16-17 tại cơ sở Vĩnh Long.

Điểm chuẩn đang được cập nhật ....

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2022

Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế TPHCM cao nhất là 27,8 điểm với ngành Kiểm toán.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2022 :

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2021

Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế TPHCM cao nhất là 27,5 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2021 :

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2020

Trường Đại học kinh tế TPHCM vừa công bố điểm chuẩn bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2020. Cao nhất là ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 27,60 điểm.

Điểm chuẩn vào các ngành đào tạo cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2019

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học 2019. Ngành cao nhất có điểm chuẩn 25,1 điểm.

Theo đó, điểm chuẩn từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2018

Mức điểm chuẩn năm 2018 của trường Đại học Kinh tế tp.Hồ Chí Minh dao động từ 17,5 - 22,8 điểm.

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn điểm trúng tuyển cho 32 ngành.

Điểm chuẩn chính thức của các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52NHOM1 Gồm các ngành: Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh QT, Kinh doanh thương mại, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán (Chỉ tiêu chung, điểm trúng tuyển chung) A00; A01; D01; D90 25.5 Điểm môn Toán từ 8.4 trở lên
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 25.75 Tiếng Anh nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30
52380101 Luật A00; A01; D01; D96 24
52310101_01 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 23.5
52310101_02 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 21.5
52310101_03 Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 21.75
52340101_01 Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D90 23.75
52340405_01 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D90 23.25 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30
52340405_02 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D90 22.75 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30
52340405_03 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D90 23.25 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30
52340405_04 Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 24.25 Toán nhân hệ số 2. Quy về thang điểm 30

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học