Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 84.28.7306.1976
- Email: [email protected]
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Năm 2024 với mục tiêu giữ ổn định các phương thức xét tuyển, nhà trường áp dụng 6 phương thức, gồm:
(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
(2) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
(3) Xét tuyển học sinh Giỏi
(4) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
(5) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM đợt 1 năm 2025
(6) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT)
Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần |
Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Cử nhân ISB Asean Co-op |
||
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo CTĐT |
Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
KSA |
KSV |
||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
|
Chỉ tiêu |
1% chỉ tiêu theo CTĐT |
||
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng: 1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau: – Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên; – Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A. – Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A. 2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau: – Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên. – Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên. – Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên. – Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên. B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT. Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi
KSA |
KSV |
||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
|
Chỉ tiêu |
40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT |
20% chỉ tiêu theo CTĐT |
|
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2025 |
||
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu |
Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
KSA |
KSV |
||
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
|
Chỉ tiêu |
20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT |
40% đến 50% chỉ tiêu |
20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT |
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT. Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện: + ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50 + ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50 |
||
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc: – Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn). – Tiêu chí không bắt buộc: + Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên. + Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học. + Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu. |
Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
KSA |
KSV |
|
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Chuẩn |
|
Chỉ tiêu |
10% chỉ tiêu theo CTĐT |
|
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2025 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT |
|
Cách xét tuyển |
Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) |
Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
KSA |
KSV |
||
Chương trình Chuẩn, chương trình toàn phần, bán phần tiếng Anh, Chương trình Cử nhân Asean |
Chương trình Cử nhân tài năng |
Chương trình Chuẩn |
|
Chỉ tiêu |
Chỉ tiêu còn lại |
||
Điều kiện đăng ký xét tuyển |
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH. |
*Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GDĐT
- Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế thỏa điều kiện xét tuyển của phương thức này
- Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi: Học ính Giỏi, hạnh kiểm tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn theo quy định của Trường đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên có các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM đợt 1 năm 2025: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành sau khi có phổ điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM đợt 1 năm 2025.
- Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo lịch chung của BỘ GD&ĐT
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian đăng ký xét tuyển, kiểm tra năng lực tiếng Anh: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
6. Chính sách ưu tiên
- Căn cứ Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theoThông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
7. Học phí
TT |
Chương trình |
Học phí |
1 |
Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) |
Tiếng Việt: 1.065.000 đ/tín chỉ Tiếng Anh: × 1,4 Thực hành: × 1,2 |
2 |
Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) |
Tiếng Việt: 1.065.000 đ/tín chỉ Tiếng Anh: 1.685.000 đ/tín chỉ |
3 |
Chương trình tiên tiến |
Tiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ Tiếng Anh: × 1,4 Thực hành: × 1,2 |
4 |
Cử nhân tài năng |
Tiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ Tiếng Anh: 1.685.000 đ/tín chỉ |
5 |
Asean Coop |
Tiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ Tiếng Anh: 1.685.000 đ/tín chỉ Mode Coop: 3.290.000 đ/tín chỉ |
- Lộ trình tăng học phí mỗi năm tăng không quá 10%/năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng
- Chuẩn bị các loại giấy tờ:
- Bảng xác nhận kết quả học tập Trung học phổ thông: theo mẫu (áp dụng đối với thí sinh có đăng ký phương thức 3, phương thức 4)
- Sau khi tải mẫu trên, thí sinh thực hiện:
+ Ghi đầy đủ thông tin,
+ Ký và ghi rõ họ tên thí sinh,
+ Có chữ ký xác nhận của Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng)
+ Có đóng dấu xác nhận của trường THPT thí sinh theo học lớp 12
(Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025 không cần xác nhận và đóng dấu tại trường THPT. Thí sinh phải tự chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.)
(b) Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học (Nếu có)
(c) Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS Academic từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên (Nếu có)
(d) Mặt trước Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (không chụp từ bản photo, bản sao y)
Lưu ý: Thí sinh chỉ đăng ký duy nhất PT5, không cần chuẩn bị giấy tờ số 1, 2, 3.
(e) Chuyển thành file ảnh: Chụp ảnh (hoặc scan) các giấy tờ đã chuẩn bị
– Mỗi loại giấy tờ tương ứng với 01 file ảnh (Hình ảnh rõ nét và đầy đủ thông tin)
– Định dạng file: png hoặc jpg.
– Kích thước file tối đa: 10 Mb.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/phương thức/chương trình.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 0902.230.082 và 0941.230.082
- Email: [email protected]
- Website: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKT.UEH
III. Điểm trúng tuyển các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh 2 năm gần nhất:
STT |
Ngành |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kinh tế |
26,10 |
26,30 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
25,40 |
25,80 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
26,60 |
26,72 |
4 |
Kinh doanh thương mại |
26,50 |
26,54 |
5 |
Marketing |
27,00 |
26,80 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,60 |
25,20 |
7 |
Quản trị khách sạn |
25,20 |
25,50 |
8 |
Hệ thống thông tin quản lý (*) |
26,10 |
|
9 |
Kỹ thuật phần mềm (*) |
25,80 |
25,43 |
10 |
Quản lý công |
25,05 |
24,93 |
11 |
Quản trị bệnh viện |
23,70 |
24,10 |
12 |
Bảo hiểm |
24,50 |
|
13 |
Tài chính quốc tế |
26,50 |
|
14 |
Khoa học dữ liệu (*) |
26,30 |
26,30 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
27,00 |
27,10 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
25,94 |
26,10 |
17 |
Bất động sản |
23,80 |
24,50 |
18 |
Quản trị nhân lực |
26,20 |
26,00 |
19 |
Kinh doanh nông nghiệp |
25,03 |
25,35 |
20 |
Kiểm toán |
26,30 |
26,50 |
21 |
Thương mại điện tử (*) |
26,61 |
26,50 |
22 |
Luật kinh tế |
25,60 |
25,60 |
23 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus |
25,20 |
|
24 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
25,20 |
25,50 |
25 |
Tiếng Anh thương mại (*) |
26,30 |
|
26 |
Kinh tế chính trị |
24,90 |
|
27 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản |
24,80 |
|
28 |
Thống kê kinh doanh (*) |
26,01 |
|
29 |
Toán tài chính (*) |
25,72 |
|
30 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) |
25,00 |
|
31 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện |
26,60 |
|
32 |
Kinh doanh số |
26,41 |
|
33 |
Công nghệ marketing |
27,20 |
|
34 |
Tài chính công |
25,50 |
|
35 |
Thuế |
25,20 |
|
36 |
Ngân hàng |
25,60 |
|
37 |
Thị trường chứng khoán |
25,00 |
|
38 |
Tài chính |
26,03 |
|
39 |
Đầu tư tài chính |
26,03 |
|
40 |
Quản trị Hải quan - Ngoại thương |
25,80 |
|
41 |
Công nghệ tài chính |
26,50 |
|
42 |
Kế toán công |
25,50 |
|
43 |
Kế toán doanh nghiệp |
25,40 |
|
44 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) |
25,51 |
|
45 |
Luật kinh doanh quốc tế |
25,80 |
|
46 |
Khoa học máy tính |
25,00 |
|
47 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
24,70 |
|
48 |
Điều khiển thông minh và tự động hóa |
23,80 |
|
49 |
Công nghệ thông tin (*) |
25,40 |
|
50 |
Công nghệ nghệ thuật (*) |
26,23 |
|
51 |
An toàn thông tin (*) |
24,80 |
|
52 |
Công nghệ Logistics (hệ Kỹ sư) |
26,30 |
|
53 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh |
24,70 |
|
54 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
26,10 |
Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
IV. Chương trình đào tạo
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều