Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đợt 1 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Đại học Thái Nguyên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2024 xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

TT Ngành đào tạo

 

(Chương trình đào tạo)
Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Ngưỡng ĐBCL

 

đầu vào
Ghi chú
1.1 Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) 7620105 A00, B00, C02, D01 15,00  
1.2 Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) 7620105 A00, B00, C02, D01 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang
2 Thú y 7640101 A00, B00, C02, D01 15,00  
3 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, D10, B00 15,00  
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 C00, D14, B00, A01 15,00  
5 Khoa học môi trường 7440301 D01, B00, A09, A07 15,00  
6 Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) 7904492 A00, B00, A01, D10 16,00  
7 Quản lý thông tin 7320205 D01, D84, A07, C02 15,00  
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, B00, C02, A01 15,00  
9 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, B00, C02 15,00  
10 Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) 7906425 A00, B00, A01, D01 16,00  
11 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, B03, B05 15,00  
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C02, D01 15,00  
13 Công nghệ thực phẩm

 

(Chương trình tiên tiến)
7905419 A00, B00, D08, D01 16,00  
14 Đảm bảo chất lương và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 15,00  
15 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02 15,00  
16 Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 A00, B00, C02 15,00  
17 Lâm sinh 7620205 A00, B00, C02 15,00  
18 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 A01, A14, B03, B00 15,00  
19 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 A00, B00, C02 15,00  
20 Quản lý du lịch quốc tế

 

(Chương trình tiên tiến)
7810204 A00, B00, A01, D01 16,00  
21 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109 A00, A02, D10, C00 15,00  
22 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7480201 A00, B00, C02, A01 15,00  
23.1 Tài chính - Kế toán 7340301 A00, B00, C02 15,00  
23.2 Tài chính - Kế toán 7340301 A00, B00, C02 15,00 Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Nông lâm tuyển sinh 23 ngành đào tạo, có mức điểm sàn từ 15 đến 16 điểm.

Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Hội đồng tuyển sinhTrường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyênvừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh hệ Đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, điểm sàn Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên có hai mức là 15 điểm và 16 điểm, áp dụng tuỳ ngành học.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 20 điểm.

Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường với 20 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 đều ở mức 15 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 21 điểm.

Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là ngành Khoa học cây trồng và Nông nghiệp công nghệ cao với cùng 21 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 13 - 20 điểm

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 đều ở mức 13 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết ở dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52515406 Bảo vệ thực vật A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620102 Khuyến nông A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620105 Chăn nuôi A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620115 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620201 Lâm nghiệp A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52640101 Thú y A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 40, Học lực khá trở lên
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52850103 Quản lý đất đai A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52904429 Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên
52905419 Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; B00; C02; D01 15.5 Điểm 2 học kỳ lớp 12: 36, học lực khá trở lên

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học