Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2023

Trường ĐH Xây dựng Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Năm nay, điểm chuẩn vào trường dao động từ 17 - 24,49.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường với 24,49. Xếp sau đó là ngành Công nghệ thông tin với 24,25.

Nhiều ngành của trường chỉ lấy từ 17 điểm.

Mức điểm chuẩn vào các ngành của Trường Đại học Xây Dựng Hà Nộinăm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm sàn Đại học Xây dựng năm 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023.

Cụ thể, điểm sàn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT thấp nhất là 17 điểm, gồm các ngành Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cấp thoát nước/Kỹ thuật nước-Môi trường nước, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật cơ khí/Máy xây dựng...

Một số ngành/chương trình đào tạo như Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính có mức điểm sàn cao nhất: 22 điểm.

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội xác định điểm sàn 50 điểm cho tất cả các ngành, chương trình đào tạo (trừ các ngành tuyển sinh bằng tổ hợp V00, V01, V02, V10, V05).

Điểm sàn từng ngành, chuyên ngành đào tạo Trường Đại học Xây dựng Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2022

Đại học Xây dựng lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và môn Vẽ Mỹ thuật từ 16 - 25,4 điểm ở 29 ngành.

Theo đó, ngành Công nghệ thông tin có mức điểm chuẩn cao nhất - 25,4 điểm. Tiếp đến là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25 điểm và ngành Khoa học Máy tính lấy 24,9 điểm.

Mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, có tới 15 ngành lấy mức này.

Ở phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022, mức điểm chuẩn với các ngành xét tuyển là 14 điểm.

Điểm trúng tuyển từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển của nhà trường năm 2021 dao động từ 16 đến 25,35 - cao nhất là ngành Công nghệ thông tin. Tiếp theo là Khoa học máy tính với 25 điểm.

Trong khi đó, nhiều ngành như Máy xây dựng và Cơ giới hóa xây dựng thuộc ngành Kỹ thuật cơ khí, ngành Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng vẫn chỉ lấy mức 16 như năm ngoái.

Với các ngành có xét tuyển môn Vẽ mỹ thuật là môn chính, thang điểm xét tuyển là 30 điểm theo công thức môn chính nhân hệ số 2 cộng hai môn còn lại, sau đó nhân 3/4 rồi cộng điểm ưu tiên.

Điểm trúng tuyển từng ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2020 chính thức, cao nhất 24,25 điểm là ngành Công nghệ Thông tin.

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2019

Điểm trúng tuyển 23 ngành năm 2019 của Đại học Xây dựng từ 15 đến 21,25, cao nhất là Công nghệ thông tin.

Ngành Kỹ thuật xây dựng có điểm chuẩn cao thứ hai là 19,5. Điểm chuẩn thấp nhất là 15 ở các ngành Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng và Kỹ thuật môi trường.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2018

Năm 2018, điểm chuẩn của trường Đại học Xây dựng giảm nhiều so với năm trước, ngành có điểm chuẩn cao nhất vào trường là 19 điểm.

Trường Đại học Xây dựng năm 2018 sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Riêng các ngành Kiến trúc, chuyên ngành Nội thất, ngành Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52580102 Kiến trúc V00 17.25
52580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 15.5
52580201_01 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; D29 23.5
52580201_02 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) A00; A01; D29 22
52580201_03 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ) A00; A01; D29 15.25
52580201_04 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện) A00; A01; D29 15.5
52580201_05 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) A00; A01; D29 15.5
52580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) A00; A01; D29 18.75
52110104 Cấp thoát nước A00; A01; D29 15.75
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 16.5
52580203 Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D29 15.5
52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00 16
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D29 23.25
52520103_01 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) A00; A01; D29 15.75
52520103_02 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) A00; A01; D29 16
52520503_01 Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) A00; A01; D29 15.75
52580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D29 21
52580302_01 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị) A00; A01; D29 16
52580302_02 Quản lý xây dựng (chuyên ngành:Kinh tế và Quản lý Bất động sản) A00; A01; D29 14.75

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp