Đại học Xây dựng (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

Tên trường: Đại học Xây dựng

Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering

Mã trường: XDA

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

SĐT: 086 907 1382

Website: https://huce.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Đại học Xây dựng (năm 2024)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Trường sẽ thông báo theo quy định của Bộ GDĐT

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển phải >= 18 điểm, trong đó không có điểm trung bình cộng môn nào dưới 5,5 điểm.

- Phương thức 3: Trường sẽ thông báo theo kế hoạch kỳ thi.

- Phương thức 4:

+ Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đặt từ 1100/1600, hoặc ACT đặt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày hết hạn đăng ký xét tuyển.

+ Có tổng điểm 2 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc tổ hợp xét tuyển đặt >= 12 điểm. Với các tổ hợp có môn vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán hoặc môn Ngữ văn của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2024 đặt >= 12 điểm.

- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GDĐT và quy định tuyển sinh của trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2024: 16.400.000/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

02 ảnh 4*6, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2024.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: https://huce.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

SĐT: 086 907 1382

Website: https://huce.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

III. Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn năm 2022 và năm 2023

STT Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp
Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp
Xét học bạ
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22 21,50 Không xét 20,00 22,00 Không Xét
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22 20,64 20,00 22,00
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22 21,53 20,00 22,00
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22 19,23 18,00 22,00
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22 17,00 17,00 22,00
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22          
7 7580105 Kỹ thuật xây dựng         17,00 50 17,00 22,00 25,55
8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 Không Xét
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 25,13
10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22 21,20 50 20,00 22,00 26,13
11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22          
12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22 18,00 50 18,00 22,00 24,62
13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,63
14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,83
15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,91
16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 26,24
17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22 24,25 50 22,00 25,90 Không xét
18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22 23,91 50 22,00 26,00
19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22 22,65 50 20,00 22,00 26,10
20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,10
21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22          
22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22 22,40 50 20,00 22,00 25,88
23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22 23,37 50 20,00 22,00 26,73
24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22 22,40 50 20,00 25,00 Không xét
25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22 21,25 50 20,00 22,00
26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22 21,50 50 20,00 22,00
27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22 19,40 50 17,00 22,00 26,86
28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22 24,49 50 22,00 26,25 Không xét
29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,02
30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22 22,90 50 17,00 22,00 23,62
31 7520201 Kỹ thuật điện         22,40 50 18,00 22,00 26,13

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

19,75

22,25

Tin học xây dựng

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

16

16,0

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

16

16,0

Công nghệ thông tin

24,25

25,35

Khoa học máy tính

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

16

22,25

Kinh tế xây dựng

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

 

 

16

IV. Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tín chỉ.

B. Học phí năm 2022 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Mức thu Đơn vị thu
1 Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ
1.1 Hệ chính quy tập trung 325.000 VNĐ/tín chỉ
1.2 Hệ song bằng, bằng hai 487.500
2 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 195.000 VNĐ/đơn vị học trình
3 Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ
3.1 Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF 2.340.000 VNĐ/tháng
3.2 Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) 2.560.000
4 Các chương trình đào tạo theo CDIO
4.1 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm 353.000 VNĐ/tín chỉ
4.2 Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm 368.500

V. Chương trình đào tạo

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)

VI. Một số hình ảnh

Đại học Xây dựng (năm 2024)

Đại học Xây dựng (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học