Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2024
Ngày 17.8, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã công bố mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét điểm thi THPT (mã phương thức 100) và phương thức xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).
Năm nay, điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT vào Trường Đại học Văn hóa Hà Nội dao động từ 22,85 - 28,9 điểm (thang 30 điểm). Ngành Báo chí đứng đầu với điểm chuẩn là 28,9 điểm (tổ hợp C00).
Xét theo thang 40 điểm; ngành ngôn ngữ Anh lấy 34,35 điểm và ngành Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế lấy 33,33 điểm.
Điểm chuẩn học bạ trường Đại học văn hóa Hà Nội cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2023
Năm này, điểm chuẩn vào các ngành của Trường ĐH Văn hóa Hà Nộiđều trên 21 điểm.
Ngoài Báo chí, một số ngành cũng có điểm chuẩn trên 26 như: Văn hóa học - Văn hóa truyền thông, Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Trường ĐH Văn hóa Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2022
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (33,18 điểm, thang 40). Thấp nhất là 21,75 điểm (thang 30 điểm) với ngành Bảo tàng học.
Mức điểm chuẩn của nhà trường dao động từ 21,75 - 33,18 điểm, tăng mạnh so với năm ngoái. Một số ngành tăng đột biến như: Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS, tăng từ 15 điểm lên 22,45 điểm; ngành Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS, tăng từ 16 điểm lên 22,5 điểm... (thang 30 điểm).
Tuy nhiên, ngành Ngôn ngữ Anh đã giảm từ 35,1 điểm xuống 33,18 điểm (thang 40 điểm).
Chi tiết điểm chuẩn năm 2022 của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2021
Trong đó, điểm chuẩn cao nhất vẫn thuộc về ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lưu hành với 27,3 điểm (khối C) và 26,3 điểm (khối D). Thấp nhất là 16 điểm với ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng dân tộc thiểu số, Quản lý năn hóa - Quản lý nhà nước về gia đình.
Mức điểm chuẩn của nhà trường dao động từ 16 - 26,3 điểm, tương đương với năm ngoái. Tuy nhiên, có 1 số ngành tăng đột biến. Cụ thể, ngành Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa 25,1 điểm, tăng 2,1 điểm so với năm ngoái, ngành Thông tin thư viện có điểm chuẩn 20, tăng 2 điểm so với năm ngoái,..
Chi tiết điểm chuẩn các chuyên ngành của trường Đại học Văn hóa Hà Nội như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2020
Điểm trúng tuyển của Đại học Văn hóa Hà Nội dao động 15-31,75, giữa các tổ hợp có sự chênh lệch.
Trong những ngành lấy thang điểm 30, tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có điểm chuẩn cao nhất - 27,5. Trong khi đó, các ngành Quản lý nhà nước về gia đình, Bảo tàng học, Kinh doanh xuất bản phẩm có điểm chuẩn thấp nhất - 15.
Với các ngành có môn ngoại ngữ nhân hệ số hai, điểm chuẩn thang 40, Ngôn gữ Anh cao nhất với 31,75 điểm, kế đó Hướng dẫn du lịch quốc tế 30,25.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2019 xét theo kết quả thi THPT Quốc gia dao động từ 16 điểm đến 26 điểm. Trong đó, ngành lấy điểm cao nhất là ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành với điểm chuẩn là 26.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2018
Đại học Văn hóa Hà Nộicông bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2018.
Theo đó, điểm chuẩn của các khoa dao động từ 15,5 đến 25 điểm. Điểm liên thông ngành Du lịch và Thư viện dẫn đầu với điểm chuẩn 25 điểm. Theo sát là ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành với mức điểm chuẩn 24,75.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52220113BC0 | Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 | C00 | 25.5 |
52220113BD1 | Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01 | D01 | 22.5 |
52220113BD9 | Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96 | D96 | 22.5 |
52380101C0 | Luật C00 | C00 | 24.5 |
52380101D1 | Luật D01 | D01 | 21.5 |
52380101D7 | Luật D78 | D78 | 21.5 |
52320101C0 | Báo chí C00 | C00 | 24.5 |
52320101D1 | Báo chí D01 | D01 | 21.5 |
52320101D7 | Báo chí D78 | D78 | 21.5 |
52220113CD1 | Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01 | D01 | 21.5 |
52220113CD7 | Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78 | D78 | 21.5 |
52220113CD9 | Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96 | D96 | 21.5 |
52220113AC0 | Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00 | C00 | 24 |
52220113AD1 | Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01 | D01 | 21 |
52220113AD9 | Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96 | D96 | 21 |
52340103C0 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 | C00 | 23.5 |
52340103D1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.5 |
52220340BA1 | Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16 | A16 | 20.5 |
52220340BC0 | Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 | C00 | 23.5 |
52220340BD1 | Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01 | D01 | 20.5 |
52220340AA1 | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16 | A16 | 18.5 |
52220340AC0 | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 | C00 | 21.5 |
52220340AD1 | Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 | D01 | 18.5 |
52320201C0 | Thông tin học C00 | C00 | 21 |
52320201D1 | Thông tin học D01 | D01 | 18 |
52320201D9 | Thông tin học D96 | D96 | 18 |
52320202C0 | Khoa học thư viện C00 | C00 | 20.5 |
52320202D1 | Khoa học thư viện D01 | D01 | 17.5 |
52320202D9 | Khoa học thư viện D96 | D96 | 17.5 |
52320402C0 | Kinh doanh xuất bản phẩm C00 | C00 | 20.5 |
52320402C1 | Kinh doanh xuất bản phẩm C15 | C15 | 17.5 |
52320402D1 | Kinh doanh xuất bản phẩm D01 | D01 | 17.5 |
52220112C0 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 | C00 | 20 |
52220112D1 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01 | D01 | 17 |
52220112D7 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78 | D78 | 17 |
52220342AC0 | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 | C00 | 20 |
52220342AD1 | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 | D01 | 17 |
52220342AN1 | QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04 | N04 | 18 |
52220342CC0 | QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 | C00 | 20.5 |
52220342CD1 | QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 | D01 | 17.5 |
52220342CD9 | QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96 | D96 | 17.5 |
52220341C0 | Gia đình học C00 | C00 | 19.5 |
52220341D1 | Gia đình học D01 | D01 | 16.5 |
52220341D7 | Gia đình học D78 | D78 | 16.5 |
52220342BC0 | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00 | C00 | 19 |
52220342BD1 | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01 | D01 | 16 |
52220342BD7 | QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78 | D78 | 16 |
52320305C0 | Bảo tàng học C00 | C00 | 19 |
52320305C1 | Bảo tàng học C15 | C15 | 16 |
52320305D1 | Bảo tàng học D01 | D01 | 16 |
52220201D1 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 19 |
52220342X | QLVH - Biểu diễn âm nhạc | N00 | 22 |
52220342Y | QLVH - Đạo diễn sự kiện | N05 | 19.5 |
52220342Z | QLVH - Biên đạo múa đại chúng | N00 | 21.5 |
52220342LTC0 | Liên thông Quản lý văn hóa C00 | C00 | 25 |
52220342LTD1 | Liên thông Quản lý văn hóa D01 | D01 | 22 |
52320202LTC0 | Liên thông Khoa học thư viện C00 | C00 | 25 |
52320202LTD1 | Liên thông Khoa học thư viện D01 | D01 | 22 |
52320202LTD9 | Liên thông Khoa học thư viện D96 | D96 | 22 |
52220113LTC0 | Liên thông Việt Nam học C00 | C00 | 25 |
52220113LTD1 | Liên thông Việt Nam học D01 | D01 | 22 |
52220113LTD9 | Liên thông Việt Nam học D96 | D96 | 22 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều