Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Ngày 17/08/2024, trường Đại học Thủ Dầu Một đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, phổ điểm chuẩn trúng tuyển dao động từ 15 - 26.47 điểm. Năm nay, ngành Giáo dục tiểu học có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất với 26.47 điểm. Kế đến là ngành Tâm lý học, ngành Truyền thông đa phương tiện (25 điểm), Luật (24 điểm),… Trường có 23/38 ngành có điểm chuẩn trúng tuyển trên 20 điểm.

Điểm trúng tuyển vào các ngành học như sau:

Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
(chung cho tất cả các tổ hợp)
1 Du lịch 7810101 D01, D14, D15, D78 21
2 Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, A00, D01 20.5
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 C00, D01, D09, V01 25
4 Âm nhạc 7210405 N03, M03, M06, M10 15
5 Luật 7380101 C14, C00, D01, A16 24
6 Quản lý nhà nước 7310205 C14, C00, D01, A16 22.3
7 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, C00, D01, D78 22.3
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, D01, B00, B08 18.5
9 Quản lý đất đai 7850103 A00, D01, B00, B08 15.5
10 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, D01, B00, B08 15
11 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D90 15
12 Kiến trúc 7580101 V00, V01, A00, A16 15
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, A16 21.4
14 Marketing 7340115 A00, A01, D01, A16 23.1
15 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 22
16 Kiểm toán 7340302 A00, A01, D01, A16 20.2
17 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07 21.6
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, A16 21.4
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 22.3
20 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, C01, A16 16.5
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D15, D78 22.9
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, A01, D78 23.3
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, A01, D15, D78 21.5
24 Công tác xã hội 7760101 C00, D01, C19, C15 21
25 Tâm lý học 7310401 C00, D01, C14, B08 25
26 Toán học 7460101 A00, A01, D07, A16 23
27 Giáo dục học 7140101 C00, D01, C14, C15 23
28 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, C01, D90 18
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, C01, D90 17
30 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, C01, D90 15
31 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01, C01, D90 15
32 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, C01, D90 18.5
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D90 20.3
34 Hóa học 7440112 A00, B00, D07, A16 15
35 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, B08 15
36 Công nghệ sinh học 7420201 A00, D01, B00, B08 15
37 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, C00, D01, A16 26.47
38 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07, M11 23.04

Điểm sàn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển Trường đại học Thủ Dầu Một năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15.5 đến 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Theo đó, ngành có điểm trúng tuyến cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học (25 điểm). Các ngành còn lại có điểm trúng tuyển dao động từ 15 - 24 điểm.

So với kỳ tuyển sinh năm 2021, điểm trúng tuyển năm 2022 tăng bình quân từ 0.5 - 1 điểm, tăng nhiều nhất là ngành Truyền thông đa phương tiện, 23 điểm so với 17 điểm của năm trước.

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2021 dao động từ 15-25 điểm.

Ngành Giáo dục Tiểu học lấy điểm cao nhất là 25 điểm. Năm nay trường Đại học Thủ Dầu Một có khá nhiều ngành lấy điểm chuẩn ở mức 15 điểm như: Quản lý công nghiệp, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học Dữ liệu, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị,...

Một số ngành lấy mức điểm chuẩn là 19 như Giáo dục Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Giáo dục Mầm non.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2020

Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2020.

Điểm trúng tuyển cụ thể vào từng chuyên ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2019

Đáng chú ý, hai ngành sư phạm có điểm trúng tuyển cao nhất, trong đó ngành Giáo dục Tiểu học 20 điểm, ngành Giáo dục Mầm non 19 điểm.

Các ngành Kế toán, Quản trị Kinh Doanh, Luật điểm trúng tuyển là 16,5 điểm. Ngành Tài chính Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc điểm trúng tuyển là 16.

30 ngành khác có điểm trúng tuyển từ 14-15 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia 2018.

Điểm trúng tuyển cụ thể vào từng chuyên ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52380101 Luật 20.25
52340301 Kế toán 18.5
52340101 Quản trị Kinh doanh 19.25
52340201 Tài chính - Ngân hàng 17
52580208 Kỹ thuật Xây dựng 15.5
52580102 Kiến trúc 15.5
52580105 Quy hoạch Vùng và Đô thị 15.5
52440301 Khoa học Môi trường 15.5
52850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 16
52520201 Kỹ thuật Điện - Điện tử 16
52510601 Quản lý Công nghiệp 15.5
52480103 Kỹ thuật Phần mềm 15.5
52480104 Hệ thống Thông tin 15.5
52440112 Hóa học 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh 19.5
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 16.75
52760101 Công tác Xã hội 18
52140101 Giáo dục học 19.5
52140201 Giáo dục Mầm non 19.75
52140202 Giáo dục Tiểu học 22.75
52140217 Sư phạm Ngữ văn 20.75
52140218 Sư phạm Lịch sử 19.75
52460101 Toán học 16
52440102 Vật lý học 15.5
52420203 Sinh học Ứng dụng 15.5
52310205 Quản lý Nhà nước 19
52850103 Quản lý Đất đai 15.5
52310501 Địa lý học 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-binh-duong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học