Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2025

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh (DCT), thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) theo các phương thức xét tuyển (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có), cụ thể như sau:

- Phương thức 1 (PT1): xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 2 (PT2): xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12.

- Phương thức 3 (PT3): xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

- Phương thức 5 (PT5): xét tuyển kết quả môn thi của kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư Phạm TP.HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành. 

STT

Mã ngành

Tên Ngành

Mức điểm điều kiện ĐKXT

PT1

PT2

PT3

PT5

(Điểm môn chuyên biệt)

Tiêu chí phụ

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

16

20

600

≥5

 

2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

20

600

≥5

 

3

7340101

Quản trị kinh doanh

16

20

600

≥5

 

4

7340115

Marketing

16

20

600

≥5

 

5

7340120

Kinh doanh quốc tế

16

20

600

≥5

 

6

7340122

Thương mại điện tử

16

20

600

≥5

 

7

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

20

600

≥5

 

8

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

16

20

600

≥5

 

9

7340201

Tài chính ngân hàng

16

20

600

≥5

 

10

7340205

Công nghệ tài chính

16

20

600

≥5

 

11

7340301

Kế toán

16

20

600

≥5

 

12

7380101

Luật

18

20

720

≥5

- Điểm môn Toán ≥6 hoặc môn Ngữ văn ≥6 với những tổ hợp chỉ có một trong hai môn này.

- Điểm môn Toán ≥6 và Ngữ văn ≥6 nếu tổ hợp có cả hai môn Toán và Ngữ văn.

13

7380107

Luật kinh tế

18

20

720

≥5

14

7420201

Công nghệ sinh học

16

20

600

≥5

 

15

7460108

Khoa học dữ liệu

16

20

600

≥5

 

16

7480201

Công nghệ thông tin

16

20

600

≥5

 

17

7480202

An toàn thông tin

16

20

600

≥5

 

18

7510202

Công nghệ chế tạo máy

16

20

600

≥5

 

19

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

20

600

≥5

 

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

16

20

600

≥5

 

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16

20

600

≥5

 

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

16

20

600

≥5

 

23

7510402

Công nghệ vật liệu

16

20

600

≥5

 

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

20

600

≥5

 

25

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16

20

600

≥5

 

26

7520115

Kỹ thuật nhiệt

16

20

600

≥5

 

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

16

20

600

≥5

 

28

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

16

20

600

≥5

 

29

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

16

20

600

≥5

 

30

7540204

Công nghệ dệt, may

16

20

600

≥5

 

31

7810101

Du lịch

16

20

600

≥5

 

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

20

600

≥5

 

33

7810201

Quản trị khách sạn

16

20

600

≥5

 

34

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

16

20

600

≥5

 

35

7819009

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

16

20

600

≥5

 

36

7819010

Khoa học chế biến món ăn

16

20

600

≥5

 

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

20

600

≥5

 

38

LK7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chương trình liên kết Đại học Ludong, Trung Quốc (LDU)

16

18

600

≥5

 

39

LK7340101

Quản trị kinh doanh

Chương trình liên kết Đại học Shinawatra, Thái Lan (SIU)

16

18

600

≥5

 

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2024

Trường Đại học Công Thương TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2024 phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cho 34 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm sàn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2024

Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2024 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

STT Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm sàn
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 20
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 18
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 16
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00, A01, D01, D10 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
7 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
8 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D10 18
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
11 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 18
12 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D15 18
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D07, B00 16
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D07, B00 16
16 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, B00 16
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07 16
20 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may A00, A01, D01, D10 16
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D01, D07 16
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00, A01, D01, D07 16
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 16
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 16
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D15 18
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D15 18
31 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D15 18
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D10 18

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7540101 Công nghệ thực phẩm 21
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 18
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 16
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh 21
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 21.5
7 7340115 Marketing 22.5
8 7340122 Thương mại điện tử 22
9 7340301 Kế toán 20
10 7340201 Tài chính ngân hàng 20.5
11 7340205 Công nghệ tài chính 18.5
12 7380107 Luật kinh tế 19
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 16
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16
16 7420201 Công nghệ sinh học 16
17 7480201 Công nghệ thông tin 21
18 7480202 An toàn thông tin 16.5
19 7460108 Khoa học dữ liệu 16.75
20 7340123 Kinh doanh thời trang và đệt may 16
21 7540204 Công nghệ đệt, may 16
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy 16
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 16
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt 16
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 16
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa 16.5
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn 16
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
31 7810201 Quản tri khách sạn 18
32 7220201 Ngôn ngữ Anh 21
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing và Ngôn ngữ Trung Quốc, cùng lấy 24 điểm. Kế đến là Công nghệ thông tin với 23,5 điểm. So với năm ngoái, đầu vào các ngành này giữ nguyên hoặc tăng 1 điểm.

Nhóm có điểm chuẩn thấp nhất -16 điểm là những cái tên quen thuộc từ những năm trước như Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý năng lượng, Công nghệ vật liệu hay Công nghệ chế biến thủy sản.

Cùng với công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM cũng thông báo mức trúng tuyển bằng bốn phương thức khác gồm xét học bạ 5 học kỳ THPT, học bạ lớp 12, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường.

Điểm chuẩn theo từng ngành và từng phương thức như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2021

Theo đó, mức điểm chuẩn của Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm từ 16 đến 24 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thực phẩm, 24 điểm; ngành có điểm chuẩn tăng mạnh nhất là Quản trị khách sạn, tăng 4,5 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2020

Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 22,5 điểm. Ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất là 22,5 điểm. Ngành Công nghệ chế biến thuỷ sản và An toàn thông tin lấy 15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2019

Trong đó ngành Công nghệ thực phẩm có mức điểm cao nhất là 20.25. Các ngành thuộc nhóm ngành kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 điểm – 20 điểm.

Điểm chuẩn các ngành năm 2019 tăng hơn năm 2018 từ 0,5 điểm – 3 điểm, ngành có mức tăng cao nhất 3 điểm là ngành quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2018

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM công bố điểm chuẩn hệ đại học năm 2018, cụ thể:

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52510202 Công nghệ chế tạo máy 17.5 20 (Xét theo học bạ)
52540102 Công nghệ Thực phẩm 23 24 (Xét theo học bạ)
52540102 Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52420201 Công nghệ Sinh học 20.5 21.5 (Xét theo học bạ)
52420201 Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52480201 Công nghệ Thông tin 19.5 21.5 (Xét theo học bạ)
52510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học 17.5 21 (Xét theo học bạ)
52540105 Công nghệ Chế biến thủy sản 18.25 20 (Xét theo học bạ)
52540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 20.75 21.5 (Xét theo học bạ)
52510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử 18.5 20 (Xét theo học bạ)
52510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường 17 20 (Xét theo học bạ)
52340101 Quản trị Kinh doanh 20 22 (Xét theo học bạ)
52340101 Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52340201 Tài chính – Ngân hàng 18.75 21.5 (Xét theo học bạ)
52340301 Kế toán 19.25 22 (Xét theo học bạ)
52340301 Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52510203 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 18.5 21 (Xét theo học bạ)
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.75 21 (Xét theo học bạ)
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52720398 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 19 21 (Xét theo học bạ)
52540204 Công nghệ May 20 21 (Xét theo học bạ)
52510402 Công nghệ vật liệu 16.25 18 (Xét theo học bạ)
52220201 Ngôn ngữ Anh 18.5 20 (Xét theo học bạ)
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19.25 21 (Xét theo học bạ)
52340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) 18 20 (Xét theo học bạ)
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16 18 (Xét theo học bạ)
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 18 (Xét theo học bạ)
52480299 An toàn thông tin 16 18 (Xét theo học bạ)

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học