Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)

- Mã trường: DCT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

- SĐT: 0283 8163 318

- Email: [email protected]

- Website: https://huit.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2025 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án

- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét trong từng ngành học

- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

* Phương thức 3: Xét thuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024

6. Chính sách ưu tiên

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

7. Học phí

Theo quy định, học phí năm 2025 sẽ được điều chỉnh tối đa 10% so với mức học phí của khóa 2024 - 2028. Cụ thể, mức học phí tối đa cho khóa 2025 - 2029 dự kiến tối đa khoảng 132 triệu đồng cho toàn khóa (các khoa có thể ít hơn, do số tín chỉ thực hành ít) tăng khoảng ~ 12 triệu đồng so với khóa trước. Mức điều chỉnh này được xem là hợp lý, giúp sinh viên yên tâm học tập mà không quá lo lắng về tài chính.

Bên cạnh đó, nhà trường đã triển khai nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên với tổng ngân sách hơn 50 tỷ đồng. Điều này thể hiện cam kết mạnh mẽ trong việc đồng hành cùng sinh viên, đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau vì khó khăn kinh tế.

STT Ngành   Số TC thực hành Số TC lý thuyết Tổng số TC Tổng số tiền học phí toàn khóa học
1 Công nghệ thực phẩm Kỹ sư 54 97 151       143.208.000
Cử nhân 42 79 121       114.456.000
2 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm Kỹ sư 57 94 151       143.916.000
Cử nhân 46 75 121       115.400.000
3 Công nghệ chế biến thủy sản Kỹ sư 45 106 151       141.084.000
Cử nhân 34 87 121       112.568.000
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm Cử nhân 32 89 121       112.096.000
5 Quản trị kinh doanh Cử nhân 36 85 121       113.040.000
6 Kinh doanh quốc tế Cử nhân 35 86 121       112.804.000
7 Marketing Cử nhân 36 85 121       113.040.000
8 Thương mại điện tử Cử nhân 42 79 121       114.456.000
9 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng Cử nhân 37 84 121       113.276.000
10 Kế toán Cử nhân 39 82 121       113.748.000
11 Tài chính - Ngân hàng Cử nhân 33 88 121       112.332.000
12 Công nghệ tài chính Cử nhân 37 84 121       113.276.000
13 Luật kinh tế Cử nhân 32 89 121       112.096.000
14 Công nghệ kỹ thuật hóa học Kỹ sư 44 107 151       140.848.000
Cử nhân 33 88 121       112.332.000
15 Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ sư 55 96 151       143.444.000
Cử nhân 44 77 121       114.928.000
16 Quản lý tài nguyên và môi trường Cử nhân 35 86 121       112.804.000
17 Công nghệ sinh học Kỹ sư 38 113 151       139.432.000
Cử nhân 25 96 121       110.444.000
18 Công nghệ thông tin Kỹ sư 53 98 151       142.972.000
Cử nhân 39 82 121       113.748.000
19 An toàn thông tin  Kỹ sư 53 98 151       142.972.000
Cử nhân 39 82 121       113.748.000
20 Khoa học dữ liệu Kỹ sư 50 101 151       142.264.000
Cử nhân 36 85 121       113.040.000
21 Kinh doanh thời trang và dệt may Cử nhân 38 83 121       113.512.000
22 Công nghệ dệt, may Kỹ sư 58 93 151       144.152.000
Cử nhân 47 74 121       115.636.000
23 Công nghệ chế tạo máy Kỹ sư 52 99 151       142.736.000
Cử nhân 38 83 121       113.512.000
24 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Kỹ sư 55 96 151       143.444.000
Cử nhân 43 78 121       114.692.000
25 Kỹ thuật nhiệt Kỹ sư 50 101 151       142.264.000
Cử nhân 36 85 121       113.040.000
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Kỹ sư 58 93 151       144.152.000
Cử nhân 36 85 121       113.040.000
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ sư 54 97 151       143.208.000
Cử nhân 43 78 121       114.692.000
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Cử nhân 36 85 121       113.040.000
29 Khoa học chế biến món ăn Cử nhân 50 71 121       116.344.000
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Cử nhân 35 86 121       112.804.000
31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Cử nhân 35 86 121       112.804.000
32 Quản trị khách sạn Cử nhân 34 87 121       112.568.000
33 Ngôn ngữ Anh Cử nhân 44 77 121       114.928.000
34 Ngôn ngữ Trung Quốc Cử nhân 50 71 121       116.344.000

Mức học phí toàn khóa học của khóa 15 (2024-2028)

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

⚠️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 20.000 đ / 1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000đ/1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025: 25.000đ/1 nguyện vọng.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian xét nguyện vọng sớm: Từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

- Thời gian xét tuyển chung với bộ: Theo lịch của Bộ GDĐT

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025
1 2 3 4
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
2 7810201 Quản trị khách sạn D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4 7380107 Luật kinh tế D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
D09
Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh
D14
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử
7 7480201 Công nghệ thông tin D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
8 7480202 An toàn thông tin D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
9 7460108 Khoa học dữ liệu D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
Toán học, Anh văn, Tin học
10 7340301 Kế toán D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
11 7340201 Tài chính ngân hàng D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
12 7340205 Công nghệ tài chính D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
13 7340115 Marketing D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
14 7340101 Quản trị kinh doanh D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
15 7340120 Kinh doanh quốc tế D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
16 7340122 Thương mại điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
17 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
18 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
19 7540204 Công nghệ dệt, may D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C01
Ngữ văn, Toán học, Vật Lý
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
28 7510402 Công nghệ vật liệu B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
29 7420201 Công nghệ sinh học B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
31 7540101 Công nghệ thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
32 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
B08
Toán học, Sinh học, Tiếng Anh
A00
Toán học, Vật Lý, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
33 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
34 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
35 7819010 Khoa học chế biến món ăn B00
Toán học, Hóa học, Sinh học
A01
Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh
C02
Ngữ văn, Toán học, Hóa học
D07
Toán học, Hóa học, Tiếng Anh
36 7810101 Du lịch D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
D15
Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
37 7380101 Luật D01
Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh
C03
Ngữ văn, Toán học, Lịch sử
C14
Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM

- SĐT: 028 6270 6275 - 096 205 1080

- Email: [email protected]

- Website: https://ts.huit.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM

III. Điểm chuẩn các năm

Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn các năm 2016 - 2024 của Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh (Viết tắt: HUIT - Mã trường: DCT).

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

IV. Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

4

Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

7620303

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

6

Tài chính - ngân hàng

7340201

7

Marketing

7340115

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Luật kinh tế

7380107

12

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

13

Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh)

7520115

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

15

Quản lý năng lượng

7510602

A00, A01, D01, D07

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

17

Kỹ thuật hóa phân tích

7520311

18

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

21

Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

23

An toàn thông tin

7480202

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

32

Quản trị khách sạn

7810201

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

V. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học