Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP HCM
- SĐT: (08)38161673 - (08)38163319
- Email: [email protected]
- Website:https://huit.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/DhCongThuongHCM/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Sử dụnh 04 phương thức (PT) tuyển sinh:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét trong từng ngành học
- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
* Phương thức 3: Xét thuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
7. Học phí
- Học phí đại học chính quy năm học 2024 - 2025 (Khóa tuyển sinh 2024): 863.000đ/1 tín chỉ lý thuyết; 1.100.000đ/1 tín chỉ thực hành. Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.
- Lộ trình tăng học phí hàng năm của Trường tuân theo quy định của Chính phủ
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
⚠️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 20.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000đ/1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024: 25.000đ/1 nguyện vọng.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian xét nguyện vọng sớm: Từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
- Thời gian xét tuyển chung với bộ: Theo lịch của Bộ GDĐT
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
4 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D10 |
7 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D10 |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D10 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
10 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D10 |
11 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Luật |
7380101 |
A00, A01, D01, D15 |
13 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, D15 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, D07, B00 |
17 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D07, B00 |
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
22 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, D01, D07 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, D01, D07 |
25 |
Kỹ thuật Nhiệt |
7520115 |
A00, A01, D01, D07 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
A00, A01, D01, D07 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, D01, D07 |
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7819009 |
A00, A01, D07, B00 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 |
A00, A01, D07, B00 |
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D15 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, A01, D01, D15 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D15 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D09, D10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh.
- Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904
- Email: [email protected]
- Website: www.hufi.vn
III. Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
21,00 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
21,50 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
20,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
20,00 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
16,00 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 |
16,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
21,00 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
21,00 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
16,00 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
16,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
18,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
19,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
20 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
||
Quản trị khách sạn |
18 |
20 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
18,00 |
||
Marketing |
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
22,50 |
||||
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
18,00 |
||||
Kỹ thuật nhiệt |
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
||||
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
||||
Quản lý năng lượng |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|||||
Kỹ thuật hóa phân tích |
16 |
18 |
IV. Học phí
A. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
B. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022
- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Học phí (VNĐ) |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
8.820.000 |
2 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
8.820.000 |
3 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
9.180.000 |
4 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
9.180.000 |
5 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
9.180.000 |
6 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
9.180.000 |
7 |
7480202 |
An toàn thông tin |
9.540.000 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
9.540.000 |
9 |
7720499 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
9.540.000 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
9.630.000 |
11 |
7340115 |
Marketing |
9.810.000 |
12 |
7520311 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
10.080.000 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
10.170.000 |
14 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
10.170.000 |
15 |
7540204 |
Công nghê dêt, may |
10.170.000 |
16 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
10.440.000 |
17 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
10.440.000 |
18 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
10.440.000 |
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
10.440.000 |
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
10.440.000 |
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
10.440.000 |
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
10.440.000 |
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10.440.000 |
24 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
10.440.000 |
25 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
10.440.000 |
26 |
7380107 |
Luật kinh tế |
10.620.000 |
27 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
10.800.000 |
28 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
10.800.000 |
29 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
10.800.000 |
30 |
7620303 |
Khoa học thủy sản |
10.800.000 |
31 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
10.800.000 |
32 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
10.890.000 |
33 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
10.890.000 |
34 |
7720498 |
Khoa học chế biến món ăn |
10.890.000 |
C. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021
- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.
* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:
STT |
Ngành học |
Số tín chỉ |
Số tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí HK1 |
1 |
An toàn thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
2 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
3 |
Công nghệ Chế tạo máy |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
4 |
Công nghệ dệt, may |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
6 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
7 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
13 |
2 |
15 |
9.810.000 |
8 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
2 |
15 |
10.440.000 |
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
10 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
2 |
17 |
11.070.000 |
11 |
Công nghệ Thông tin |
10 |
6 |
16 |
11.160.000 |
12 |
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
13 |
Công nghệ Vật liệu |
12 |
4 |
15 |
10.800.000 |
14 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
15 |
Kế toán |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
16 |
Khoa học Chế biến món ăn |
16 |
1 |
17 |
10.890.000 |
17 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
13 |
4 |
17 |
11.430.000 |
18 |
Khoa học thủy sản |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
20 |
Luật Kinh tế |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
0 |
16 |
10.080.000 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
0 |
15 |
9.450.000 |
23 |
Quản lý Tài nguyên môi trường |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
24 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
25 |
Quản trị Khách sạn |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
26 |
Quản trị Kinh doanh |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
27 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
14 |
2 |
16 |
10.440.000 |
28 |
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
4 |
16 |
10.800.000 |
D. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020
- Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.
* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:
- Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.
- Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
- Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.
V. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
|
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
|
7 |
Marketing |
7340115 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh) |
7520115 |
|
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
|
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
21 |
Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 |
|
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
|
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
VI. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều