Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)

- Mã trường: DCT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP HCM

- SĐT: (08)38161673 - (08)38163319

- Email: [email protected]

- Website:https://huit.edu.vn/

- Facebook:www.facebook.com/DhCongThuongHCM/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Sử dụnh 04 phương thức (PT) tuyển sinh:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12

- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án

- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

5. Tổ chức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét trong từng ngành học

- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

* Phương thức 3: Xét thuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024

6. Chính sách ưu tiên

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

7. Học phí

- Học phí đại học chính quy năm học 2024 - 2025 (Khóa tuyển sinh 2024): 863.000đ/1 tín chỉ lý thuyết; 1.100.000đ/1 tín chỉ thực hành. Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.

- Lộ trình tăng học phí hàng năm của Trường tuân theo quy định của Chính phủ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024.

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)

2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).

3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).

4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).

5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).

6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

⚠️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 20.000 đ / 1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000đ/1 hồ sơ.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024: 25.000đ/1 nguyện vọng.

- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian xét nguyện vọng sớm: Từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024

- Thời gian xét tuyển chung với bộ: Theo lịch của Bộ GDĐT

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

A00, A01, D07, B00

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

A00, A01, D07, B00

4

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

A00, A01, D01, D10

5

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D10

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D10

7

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D10

8

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01, D10

9

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

10

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D10

11

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D07

12

Luật

7380101

A00, A01, D01, D15

13

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D15

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00, A01, D07, B00

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D07, B00

17

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A01, D07, B00

18

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

19

An toàn thông tin

7480202

A00, A01, D01, D07

20

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

21

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

22

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

23

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

24

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, D01, D07

25

Kỹ thuật Nhiệt

7520115

A00, A01, D01, D07

26

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7819009

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7819010

A00, A01, D07, B00

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D15

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, A01, D01, D15

32

Quản trị khách sạn

7810201

A00, A01, D01, D15

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D01, D09, D10

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh.

- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp Hồ Chí Minh.

- Số điện thoại: 08.38161673 -124; 08.54082904

- Email: [email protected]

- Website: www.hufi.vn

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

21,00

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

23,50

26,0

26,50

21,50

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

20,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

20,00

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

21,0

22,0

22,0

16,00

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

17,25

20,0

22,50

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

21,0

21,25

23,0

16,00

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

22,50

27,0

27,50

21,00

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

20,50

24,0

24,50

18,00

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

21,00

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

22,25

21,25

23,0

16,50

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

17,25

22,25

23,0

16,00

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

16,0

20,0

20,0

16,00

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

21,0

21,25

23,50

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

21,0

21,50

23,50

16,50

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

16,0

20,0

21,0

16,00

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

19,75

20,0

21,0

16,00

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

23,0

24,0

25,0

18,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

22,50

24,0

24,50

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

16,0

21,0

21,0

16,00

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

23,50

25,50

25,75

21,00

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

19,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

20

23

22

24,0

25,50

25,75

21,00

Quản trị khách sạn

18

20

22,50

21

22,50

25,0

25,0

18,00

Marketing

24

22

24,0

26,50

27,50

22,50

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

21,75

22,75

23,50

18,00

Kỹ thuật nhiệt

16

18

17,50

20,0

20,0

16,00

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,75

20,0

21,0

16,00

Quản lý năng lượng

16

18

16,0

20,0

20,0

Kỹ thuật hóa phân tích

16

18

IV. Học phí

A. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023

- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

B. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2021 - 2022

- Theo đề án tuyển sinh 2021, học phí hệ đại học chính quy Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM năm học 2021 - 2022 là 630.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết, 840.000VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

* Bạn có thể tham khảo thông tin học phí Học kỳ 1 năm học 2021 - 2022 theo từng ngành cụ thể bên dưới:

STT

Mã ngành

Ngành

Học phí (VNĐ)

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

8.820.000

2

7340129

Quản trị kinh doanh thực phẩm

8.820.000

3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

9.180.000

4

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

9.180.000

5

7420201

Công nghệ sinh học

9.180.000

6

7510602

Quản lý năng lượng

9.180.000

7

7480202

An toàn thông tin

9.540.000

8

7480201

Công nghệ thông tin

9.540.000

9

7720499

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

9.540.000

10

7220201

Ngôn ngữ Anh

9.630.000

11

7340115

Marketing

9.810.000

12

7520311

Kỹ thuật hóa phân tích

10.080.000

13

7340301

Kế toán

10.170.000

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

10.170.000

15

7540204

Công nghê dêt, may

10.170.000

16

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

10.440.000

17

7510402

Công nghệ vật liệu

10.440.000

18

7340120

Kinh doanh quốc tế

10.440.000

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

10.440.000

20

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

10.440.000

21

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

10.440.000

22

7810201

Quản trị khách sạn

10.440.000

23

7340101

Quản trị kinh doanh

10.440.000

24

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

10.440.000

25

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

10.440.000

26

7380107

Luật kinh tế

10.620.000

27

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

10.800.000

28

7510202

Công nghệ chế tạo máy

10.800.000

29

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

10.800.000

30

7620303

Khoa học thủy sản

10.800.000

31

7340201

Tài chính - Ngân hàng

10.800.000

32

7540101

Công nghệ thực phẩm

10.890.000

33

7540110

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

10.890.000

34

7720498

Khoa học chế biến món ăn

10.890.000

C. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2020 - 2021

- So với năm 2019, học phí của HUFI năm 2020 tăng 6% (môn lý thuyết là 630.000 VNĐ/tín chỉ, môn thực hành là 810.000 VNĐ/tín chỉ.

- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm.

* Học phí học kỳ 1 năm học 2020 - 2021 của HUFI:

STT

Ngành học

Số tín chỉ
lý thuyết

Số tín chỉ
thực hành

Tổng số tín chỉ

Học phí HK1

1

An toàn thông tin

10

6

16

11.160.000

2

Công nghệ Chế biến Thủy sản

12

4

16

10.800.000

3

Công nghệ Chế tạo máy

12

4

16

10.800.000

4

Công nghệ dệt, may

10

6

16

11.160.000

5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

12

4

16

10.800.000

6

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

13

2

15

9.810.000

7

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

13

2

15

9.810.000

8

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

2

15

10.440.000

9

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

14

2

16

10.440.000

10

Công nghệ Sinh học

15

2

17

11.070.000

11

Công nghệ Thông tin

10

6

16

11.160.000

12

Công nghệ Thực phẩm

14

2

16

10.440.000

13

Công nghệ Vật liệu

12

4

15

10.800.000

14

Đảm bảo Chất lượng và An toàn thực phẩm

16

1

17

10.890.000

15

Kế toán

12

4

16

10.800.000

16

Khoa học Chế biến món ăn

16

1

17

10.890.000

17

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

13

4

17

11.430.000

18

Khoa học thủy sản

12

4

16

10.800.000

19

Kinh doanh quốc tế

14

2

16

10.440.000

20

Luật Kinh tế

14

2

16

10.440.000

21

Ngôn ngữ Anh

16

0

16

10.080.000

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

0

15

9.450.000

23

Quản lý Tài nguyên môi trường

14

2

16

10.440.000

24

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14

2

16

10.440.000

25

Quản trị Khách sạn

14

2

16

10.440.000

26

Quản trị Kinh doanh

14

2

16

10.440.000

27

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

14

2

16

10.440.000

28

Tài chính - Ngân hàng

12

4

16

10.800.000

D. Mức học phí ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2019 - 2020

- Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM 2019 - 2020 dự kiến áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000 - 20.000.000 VNĐ, theo từng ngành học.

* Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ:

- Hệ đại học: 565.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 735.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Hệ cao đẳng: 395.000 VNĐ/tín chỉ lý thuyết; 510.000 VNĐ/tín chỉ thực hành.

- Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.

- Trước đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã công bố chương trình đào tạo đại học chính quy với thời gian rút gọn còn 3.5 năm, tương ứng 7 học kỳ đào tạo chính.

V. Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

4

Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

7620303

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

6

Tài chính - ngân hàng

7340201

7

Marketing

7340115

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm

7340129

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Luật kinh tế

7380107

12

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

13

Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh)

7520115

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may

7340123

A00, A01, D01, D10

15

Quản lý năng lượng

7510602

A00, A01, D01, D07

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A01, D07, B00

17

Kỹ thuật hóa phân tích

7520311

18

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

21

Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

23

An toàn thông tin

7480202

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

32

Quản trị khách sạn

7810201

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

VI. Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học