Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh (năm 2025)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
I. Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Industry and Trade (HUIT)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- SĐT: 0283 8163 318
- Email: [email protected]
- Website: https://huit.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Công Thương TP. HCM áp dụng 05 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP. HCM kết hợp kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn tương ứng với từng ngành.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2025 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét trong từng ngành học
- Theo lịch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
* Phương thức 3: Xét thuyển thí sinh theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Trước 17h00 ngày 08/07/2024
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo hình thức xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: Điều kiện xét tuyển: Học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.
7. Học phí
Theo quy định, học phí năm 2025 sẽ được điều chỉnh tối đa 10% so với mức học phí của khóa 2024 - 2028. Cụ thể, mức học phí tối đa cho khóa 2025 - 2029 dự kiến tối đa khoảng 132 triệu đồng cho toàn khóa (các khoa có thể ít hơn, do số tín chỉ thực hành ít) tăng khoảng ~ 12 triệu đồng so với khóa trước. Mức điều chỉnh này được xem là hợp lý, giúp sinh viên yên tâm học tập mà không quá lo lắng về tài chính.
Bên cạnh đó, nhà trường đã triển khai nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên với tổng ngân sách hơn 50 tỷ đồng. Điều này thể hiện cam kết mạnh mẽ trong việc đồng hành cùng sinh viên, đảm bảo không ai bị bỏ lại phía sau vì khó khăn kinh tế.
STT | Ngành | Số TC thực hành | Số TC lý thuyết | Tổng số TC | Tổng số tiền học phí toàn khóa học | |
1 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 | ||
2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | Kỹ sư | 57 | 94 | 151 | 143.916.000 |
Cử nhân | 46 | 75 | 121 | 115.400.000 | ||
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 45 | 106 | 151 | 141.084.000 |
Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 | ||
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
5 | Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
6 | Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
7 | Marketing | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
8 | Thương mại điện tử | Cử nhân | 42 | 79 | 121 | 114.456.000 |
9 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
10 | Kế toán | Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 |
11 | Tài chính - Ngân hàng | Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 |
12 | Công nghệ tài chính | Cử nhân | 37 | 84 | 121 | 113.276.000 |
13 | Luật kinh tế | Cử nhân | 32 | 89 | 121 | 112.096.000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 44 | 107 | 151 | 140.848.000 |
Cử nhân | 33 | 88 | 121 | 112.332.000 | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 | ||
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
17 | Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 38 | 113 | 151 | 139.432.000 |
Cử nhân | 25 | 96 | 121 | 110.444.000 | ||
18 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
19 | An toàn thông tin | Kỹ sư | 53 | 98 | 151 | 142.972.000 |
Cử nhân | 39 | 82 | 121 | 113.748.000 | ||
20 | Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
21 | Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 |
22 | Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 47 | 74 | 121 | 115.636.000 | ||
23 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 52 | 99 | 151 | 142.736.000 |
Cử nhân | 38 | 83 | 121 | 113.512.000 | ||
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 55 | 96 | 151 | 143.444.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
25 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 50 | 101 | 151 | 142.264.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 58 | 93 | 151 | 144.152.000 |
Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 | ||
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 54 | 97 | 151 | 143.208.000 |
Cử nhân | 43 | 78 | 121 | 114.692.000 | ||
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 36 | 85 | 121 | 113.040.000 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 35 | 86 | 121 | 112.804.000 |
32 | Quản trị khách sạn | Cử nhân | 34 | 87 | 121 | 112.568.000 |
33 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 44 | 77 | 121 | 114.928.000 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 50 | 71 | 121 | 116.344.000 |
Mức học phí toàn khóa học của khóa 15 (2024-2028)
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
>>> Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
3. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
4. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 2: xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025.
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
>>> Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
1. Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
2. Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).
5. 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).
6. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
⚠️ Lưu ý: Nhà trường không trả lại hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã nộp.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 20.000 đ / 1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển theo kết quả điểm học bạ các năm: 150.000đ/1 hồ sơ.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2025: 25.000đ/1 nguyện vọng.
- Lệ phí hồ sơ xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12: 30.000 đ / 1 hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian xét nguyện vọng sớm: Từ ngày 22/1/2024 đến ngày 23/6/2024
- Thời gian xét tuyển chung với bộ: Theo lịch của Bộ GDĐT
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển năm 2025 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | |||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
D15 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
D15 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
D15 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
C14 Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
D09 Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
D09 Toán học , Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
Toán học, Anh văn, Tin học |
8 | 7480202 | An toàn thông tin | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
Toán học, Anh văn, Tin học |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
Toán học, Anh văn, Tin học |
10 | 7340301 | Kế toán | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
12 | 7340205 | Công nghệ tài chính | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
13 | 7340115 | Marketing | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
18 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
19 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
21 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
24 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C01 Ngữ văn, Toán học, Vật Lý |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
25 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
26 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
27 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
28 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
29 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
32 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
B08 Toán học, Sinh học, Tiếng Anh |
A00 Toán học, Vật Lý, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
33 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C02 Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
34 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C02 Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
35 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | B00 Toán học, Hóa học, Sinh học |
A01 Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh |
C02 Ngữ văn, Toán học, Hóa học |
D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
36 | 7810101 | Du lịch | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
D15 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
37 | 7380101 | Luật | D01 Toán học, Ngữ Văn , Tiếng Anh |
C03 Ngữ văn, Toán học, Lịch sử |
C14 Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Trung tâm Tuyển sinh & Dịch vụ Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp Hồ Chí Minh.
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
- SĐT: 028 6270 6275 - 096 205 1080
- Email: [email protected]
- Website: https://ts.huit.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DhCongThuongHCM
III. Điểm chuẩn các năm
Dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn các năm 2016 - 2024 của Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh (Viết tắt: HUIT - Mã trường: DCT).
IV. Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
|
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
|
4 |
Khoa học thủy sản |
7620303 |
|
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D10 |
6 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
|
7 |
Marketing |
7340115 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
|
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
12 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Kỹ thuật Nhiệt(Điện lạnh) |
7520115 |
|
14 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
A00, A01, D01, D10 |
15 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, D07, B00 |
17 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
7520311 |
|
18 |
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
|
21 |
Công nghệ sinh học(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) |
7420201 |
|
22 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
23 |
An toàn thông tin |
7480202 |
|
24 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
|
27 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
|
28 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720499 |
A00, A01, D07, B00 |
29 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
|
30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D10 |
31 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
33 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
V. Một số hình ảnh
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều