Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2024

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2023

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2022

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) điểm chuẩn dao động từ 14-22,4 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) điểm chuẩn dao động từ 14-15 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2019

Năm 2019, Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) chỉ tuyển sinh 3 ngành đào tạo, điểm chuẩn dao động từ 14-14,5 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2018

Năm 2018, Trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) tuyển sinh 5 ngành đào tạo, điểm chuẩn dao động từ 14-14,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Công tác xã hội ở khối thi C00 với 14,5 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52760101 Công tác xã hội 15.5 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 7 (NVlệ-NV7)
52760101 Công tác xã hội 16 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5)
52340404 Quản trị nhân lực 15.5 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 8 (NV1-NV8)
52340301 Kế toán 15.5 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 6 (NV1-NV6)
52340202 Bảo hiểm 15.5 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5)
52340101 Quản trị kinh doanh 15.5 Thí sinh có nguyện vọng từ 1 đến 5 (NV1-NV5)

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học