Điểm chuẩn Đại học Hải Dương 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Dương thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học, cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 vào các ngành/nhóm ngành của Trường Đại học Hải Dương chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023
Điểm chuẩn theo ngành đào tạo Trường Đại học Hải Dương 2023
Điểm sàn Đại học Hải Dương năm 2023
Điểm sàn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 của các ngành dao động từ 15 - 19 điểm.
Điểm sàn theo kết quả học tập THPT của các ngành đào tạo giáo viên có tiêu chí riêng, các ngành còn lại là 15,5 điểm.
Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết hợp của các ngành đào tạo giáo viên có tiêu chí riêng, các ngành còn lại là 18,5 điểm.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển đại học và ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng năm 2023 của Trường Đại học Hải Dương cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hải Dương năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia và xét học bạ lần lượt là 14.5 điểm và 15.5 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2022
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo hình thức xét học bạ
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hải Dương năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia dao động trong khoảng 15 - 16 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hải Dương năm 2020 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia dao động trong khoảng 15 - 17,5 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2019
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2018
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hải Dương năm 2018 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia dao động trong khoảng 13 - 14,4 điểm cho tất cả các chuyên ngành.
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
52620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 15.5 | Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều