Đại học Hải Dương (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Hải Dương
- Tên trường: Đại học Hải Dương
- Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
- Mã trường: DKT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
- Email: [email protected]
- Website: http://uhd.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024
1. Đối tượng tuyển sinh
Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hải Dương và các tỉnh lân cận.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp (điểm thi/điểm học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Xã hội và Nhân văn: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) phải đạt 15.0 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đâu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 3
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Xã hội và Nhân văn: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15.5 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên đối với ngành Giáo dục thể chất và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 4:
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, S >= 160 & W >=150);
+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:
STT |
Nhóm ngành |
Mức thu (đồng/ sinh viên/ tháng |
|||
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
Năm học 2026-2027 |
||
1 |
Khối ngành III: Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng |
1.100.000 |
1.260.000 |
1.790.000 |
1.510.000 |
Khối ngành V: Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin |
1.350.000 |
1.550.000 |
1.380.000 |
1.950.000 |
|
Khối ngành VII: Kinh tế; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh |
1.100.000 |
1.260.000 |
1.380.000 |
1.510.000 |
|
Khối ngành I: Nhóm ngành đào tạo giáo viên |
1.100.000 |
1.260.000 |
1.380.000 |
1.510.000 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non (hệ Cao đẳng) |
900 |
990.000 |
1.100.000 |
1.510.000 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy
+ Học bạ THPT (Bản photo chứng thực);
+ Bằng tốt nghiệp THPT (Bản photo chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022;
+ Giấy tờ ưu tiên (Bản photo chứng thực nếu có);
+ 01 phong bì có dán tem, ghi sẵn địa chỉ, số điện thoại của thí sinh.
- Phương thức 3: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT (Học bạ) & Xét tuyển kết hợp
- Đợt 1: từ tháng 03-06/2024;
- Đợt 2: từ tháng 07-08/2024;
- Đợt 3: tháng 09/2024;
- Đợt 4: tháng 10/2024;
- Đợt 5: tháng 11/2024;
- Đợt 6: tháng 12/2024;
* Xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GG&ĐT
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7340301 |
Kế toán |
112 |
A00 A01 D01 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
A00 A01 D01 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
78 |
A00 A01 D01 |
4 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
40 |
A00 A01 D01 C00 |
5 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
78 |
A00 A01 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
78 |
A00 A01 D01 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
20 |
A00 A01 D01 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
96 |
D01 D09 D10 A01 |
9 |
7340115 |
Marketing |
30 |
A00 A01 D01 |
10 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
30 |
A00 A01 A02 D01 |
11 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
120 |
A00 A01 A02 D01 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Ngữ văn |
120 |
C00 C01 D01 D14 |
14 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
30 |
A00 A02 B00 D01 |
15 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) |
80 |
C00 C19 C20 D01 |
16 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
350 |
A00 A01 C00 D01 |
17 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng) |
300 |
C00 C19 C20 D01 |
18 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
C00 C03 D14 |
19 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
T00 T01 T02 T03 |
20 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
D01 C00 C20 C04 |
21 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
40 |
D01 C00 C14 C20 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hải Dương: http://uhd.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)
+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
- Email: [email protected]
- Website: http://uhd.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hải Dương năm 2019 - 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
Kinh tế |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
Chính trị học |
15,5 |
5,5 |
17,5 |
18 |
||||
Quản trị kinh doanh |
14 |
5,5 |
15 |
15 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
Kế toán |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
15,00 |
15,50 |
Quản trị văn phòng |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
15,00 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
Công nghệ thông tin |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
16,10 |
15,00 |
15,50 |
Kỹ thuật điện |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
15,60 |
15,00 |
15,50 |
Chăn nuôi |
14 |
5,5 |
17 |
|||||
Phát triển nông thôn |
16 |
5,5 |
17,5 |
|||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
5,5 |
16,5 |
15 |
14,50 |
15,60 |
||
Marketing |
15,00 |
15,50 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15,00 |
15,50 |
||||||
Sư phạm Toán học |
19,00 |
19,00 |
||||||
Sư phạm Ngữ văn |
19,00 |
19,00 |
||||||
Sư phạm Tiếng Anh |
19,00 |
19,00 |
||||||
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19,00 |
19,00 |
||||||
Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học) |
19,00 |
19,00 |
||||||
Giáo dục Tiểu học |
19,00 |
19,00 |
||||||
Sư phạm Lịch sử |
19,00 |
19,00 |
||||||
Giáo dục Thể chất |
19,00 |
19,00 |
||||||
Giáo dục Mầm non (trình độ Cao đẳng) |
17,00 |
17,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Hải Dương
- Trường Đại học Hải Dương tọa lạc trên mảnh đất rộng 314.443,2 m², bao gồm 131 hội trường, phòng học và phòng làm việc lớn nhỏ; 5 thư viện, trung tâm học liệu; 15 phòng thí nghiệm và thực hành.
- Các trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, phòng thực hành hiện có của trường:
Các phòng thực hành điện tử về Điện tử tương tự; Điện công suất; Điện tử số; Vi điều khiển.
Các phòng thực hành điện: Điện cơ bản; Điện nâng cao (điện công nghiệp).
Phòng thực hành cảm biến, đo lường.
Phòng thực hành tự động hóa.
Phòng thực hành, thí nghiệm máy điện và khí nén.
Phòng thực hành Cơ điện tổng hợp.
Thực hành ngoại ngữ.
Phòng thực hành CNTT.
Phòng học máy tính.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Hải Dương
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều