Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2024
Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm trúng tuyển phương thức 1 - Mã PT: 100 (xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) vào các ngành đào tạo chính quy trình độ đại học năm 2024 như sau:
Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2024
Thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào các ngành đào tạo chính quy trình độ đại học
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
Năm nay, Trường Đại học Hồng Đức xét tuyển sớm theo 5 phương thức: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022; sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ); tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của nhà trường; xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ; sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023.
Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Hồng Đức dao động từ 16,5 - 20 điểm.
Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất.
Chi tiết điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Hồng Đức năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn đang được cập nhật ....
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
Cụ thể, 3 ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất gồm: ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao, ĐH Sư phạm Lịch sử chất lượng cao cùng 39,92 điểm, ngành ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao 35,43 điểm (thang điểm 40).
Ngoài ra, ngành ĐH Sư phạm Lịch sử với 29,75 điểm (thang điểm 30) cũng là ngành có mức điểm trúng tuyển cao của Trường Đại học Hồng Đức.
Ngành có mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 15 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021
Ngành Sư phạm Toán học, Vật lý và Lịch sử chất lượng cao cũng lấy điểm rất cao, từ 25,5 đến 29,75.
Các ngành thuộc chương trình chuẩn, điểm trúng tuyển từ 15 đến 27,75. Trong đó, những ngành năm ngoái không xét tuyển được bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm rất cao. Chẳng hạn, ngành Sư phạm Ngữ văn lấy tới 27,75, ngang Đại học Sư phạm Hà Nội. Các ngành ngoài sư phạm chỉ lấy 15, cụ thể như sau:
Năm 2021, Đại học Hồng Đức tuyển gần 1.900 sinh viên, trong đó bốn ngành chất lượng cao mỗi ngành tuyển 15 em. Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường là 15 đến 29,25 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
Đại học Hồng Đức lấy điểm 15-29,25 cho 34 ngành và chuyên ngành đào tạo.
Ba ngành sư phạm chất lượng cao Toán, Lý, Ngữ văn có điểm chuẩn cao vượt trội so với số còn lại, lần lượt 26,2, 24 và 29,25 điểm. Trường ra thêm yêu cầu phụ với từng ngành là tổng điểm ba môn từ 24 trở lên, trong đó môn chủ chốt không dưới 8. Điểm chuẩn các ngành này cao do chỉ tiêu ít, mỗi ngành chỉ tuyển 10 sinh viên.
Các ngành còn lại đa số 15, một số ít 16-19,5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2019
Trường Đại học Hồng Đức công bố điểm chuẩn của 3 nhóm ngành đào tạo chất lượng cao, đào tạo giáo viên và các ngành đào tạo khác.
Các ngành đào tạo chất lượng cao trường lấy 24 điểm (chỉ tính điểm 3 môn thi). Đối với ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học: 24.0 điểm đối với ngành Sư phạm Lịch sử, 19.0 điểm đối với ngành Giáo dục Tiểu học và 18.0 điểm đối với các ngành Sư phạm còn lại.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2018
Đại học Hồng Đức công bố điểm chuẩn hệ chính quy năm 2018. Năm nay trường lấy từ 13 đến 24 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2017
I. Theo kết quả kì thi THPT Quốc gia
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 15.5 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; M00 | 15.5 |
52140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 15.5 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D07 | 15.5 |
52140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 15.5 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 15.5 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; D08 | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; D01 | 15.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C10; C12; D01 | 15.5 |
52140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; C04; C20 | 15.5 |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D90; D96 | 15.5 |
52220113 | Việt Nam học | C00; C14; C19; D01 | 15.5 |
52310101 | Kinh tế | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
52310301 | Xã hội học | C00; C14; C19; D01 | 15.5 |
52310401 | Tâm lý học | A00; C00; C14; D01 | 15.5 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
52340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
52380101 | Luật | A00; C00; C14; D01 | 15.5 |
52480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15.5 |
52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15.5 |
52520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; B00 | 15.5 |
52580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; B00 | 15.5 |
52620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B03; D08 | 15.5 |
52620109 | Nông học | A00; B00; B03; D08 | 15.5 |
52620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B03; D08 | 15.5 |
52620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 15.5 |
52620201 | Lâm nghiệp | A00; B00; B03; D08 | 15.5 |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B03; D08 | 15.5 |
52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C00; C04; C09 | 15.5 |
II. Xét tuyển theo kết quả học THPT
- Xét theo học bạ có điểm môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10).
- Riêng ngành Giáo dục thể chất: Xét theo học bạ các môn học được tính gồm 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu.
Riêng các ngành sau, điều kiện là Tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điều kiện |
---|---|---|---|
51140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | Tốt nghiệp THPT |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; M00 | Tốt nghiệp THPT |
51140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01 | Tốt nghiệp THPT |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều