Đại học Hồng Đức (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Hồng Đức năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hồng Đức

- Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)

- Loại trường: Công lập

- Mã trường: HDT

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;

- Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;

- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức.

- Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký).

- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,…)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

- Miễn 100% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 25,5/30 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên và khu vực).

- Giảm 50% học phí học kỳ I năm học 2023-2024 đối với thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc thí sinh sử dụng kết quả đánh giá năng lực/đánh giá tư duy năm 2023 quy đổi đạt từ 22,5/30 đến dưới 25,5/30 điểm (không tính điểm ưu tiên và khu vực).

- Miễn 100% phí ở ký túc xá cho sinh viên là người có hộ khẩu ngoài tỉnh Thanh Hóa.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Các đối tượng làm hồ sơ khác nhau bao gồm:

Trường hợp

Hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

Thí sinh đang là học sinh lớp 12

Bằng tốt nghiệp THCS (bản chính)

1

Phiếu đăng ký dự thi

2

Phiếu số 1; phiếu số 2

Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photo công chứng trên 1 mặt giấy A4

1

Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì

4

Ảnh chụp mới

Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

2

Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…)

Thí sinh tự do chưa tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký dự thi

2

Phiếu số 1; phiếu số 2

Ảnh 4×6 ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ra sau ảnh, đựng trong phong bì

4

Ảnh chụp mới

Giấy CMND bản photo công chứng 2 mặt hoặc thẻ căn cước công dân photocopy trên 1 mặt giấy A4

1

Phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

2

Giấy chứng nhận để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (giấy chứng nhận học sinh giỏi tỉnh, học sinh giỏi Quốc gia, giấy chứng nhận học sinh vùng đặc biệt khó khăn kèm bản photo công chứng sổ hộ khẩu…)

Học bạ THPT hoặc phiếu kiểm tra của người học theo hình thức Giáo dục thường xuyên bản photo công chứng

1

Bằng tốt nghiệp THCS hoặc Trung cấp (bản sao)

1

Giấy xác nhận điểm bảo lưu được cấp bởi Hiệu trưởng trường phổ thông nơi thí sinh đã dự thi năm trước

1

Thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký dự thi

2

Phiếu số 1; phiếu số 2

Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao)

1

Ảnh 4×6

4

Ảnh chụp mới

Phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của thí sinh

2



9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.

- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:

- Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.

+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.

+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:

+ Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.

+ Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.

+ Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; A02; D07

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; C01

30

Sư phạm Hóa học

7140112

A00; B00; D07; D13

35

Sư phạm Sinh học

7140213

A02; B00; B03; D08

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; C01

50

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; A02; D07

45

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; C19; C20; D01

60

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C03; C19; D14

15

Sư phạm Địa lý

7140219

A00; C00; C04; C20

25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01; D01; D99; D10

250

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm)

300

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

240

Giáo dục Thể chất

7140203

T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

40

Kế toán

7240301

A00; C04; C14; D01

220

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C04; C14; D01

120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; C04; C14; D01

50

Kiểm toán

7340302

A00; C04; C14; D01

40

Luật

7380101

A00; C00; C19; D66

60

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A02; B00

25

Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201

A00; A01; A02; B00

25

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; B00

140

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; B03; C18

25

Lâm học

7620201

A00; B00; B03; C18

20

Chăn nuôi - Thú y

7620119

A00; B00; B03; C18

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; C00; C20; D66

20

Quản lý đất đai

7580103

A00; B00; B03; C18

20

Kinh tế

7310101

A00; C04; C14; D01

40

Việt Nam học

7310630

C00; C19; C20; D66

20

Du lịch

7810101

C00; C19; C20; D66

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D14; D66

100

Tâm lý học

7310401

B00; C00; C19; D01

25

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

50

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Hồng Đức: http://www.hdu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0237.3910.222

- Website: http://www.hdu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

III. Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Tên ngành Xét kết quả học tập ở THPT <Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020/2021 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
1 ĐH Sư phạm Toán học CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 35,43
2 ĐH Sư phạm Vật lý CLC Không xét tuyển Không xét tuyển
3 ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92
4 ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Không xét tuyển Không xét tuyển 39,92
5 ĐH Giáo dục Mầm non 22.00 22.00 23,10
6 ĐH Giáo dục Tiểu học 26.00 25.25 26,50
7 ĐH Giáo dục Thể chất 18.00 18.00 18,00
8 ĐH Sư phạm Toán học 27.75 24.60 23,85
9 ĐH Sư phạm Tin học 24.00 19.00 19,20
10 ĐH Sư phạm Vật lý 24.00 19.25 23,55
11 ĐH Sư phạm Hóa học 24.00 22.50 24,35
12 ĐH Sư phạm Sinh học 24.00 19.00 19,00
13 ĐH Sư phạm Ngữ văn 27.75 27.75 27,50
14 ĐH Sư phạm Lịch sử 25.50 28.50 29,75
15 ĐH Sư phạm Địa lý 24.00 26.25 27,50
16 ĐH Sư phạm Tiếng Anh 26.50 24.75 24,20
17 ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.00 19.00 19,00
18 ĐH Ngôn ngữ Anh 17.50 15.00 16,70
19 ĐH Kinh tế 17.50 15.00 15,00
20 ĐH Tâm lý học 17.50 15.00 15,00
21 ĐH Việt Nam học 17.50 15.00 15,00
22 ĐH Quản trị kinh doanh 20.00 15.00 16,15
23 ĐH Tài chính - Ngân hàng 17.50 15.00 17,10
24 ĐH Kế toán 20.00 15.00 19,40
25 ĐH Kiểm toán 17.50 15.00 15,00
26 ĐH Luật 17.50 15.00 17,50
27 ĐH Công nghệ thông tin 20.00 15.00 15,00
28 ĐH Kỹ thuật điện 17.50 15.00 15,00
29 ĐH Kỹ thuật xây dựng 17.50 15.00 15,00
30 ĐH Chăn nuôi-Thú y 17.50 15.00 15,00
31 ĐH Khoa học cây trồng 17.50 15.00 15,00
32 ĐH Lâm học 17.50 15.00 15,00
33 ĐH Du lịch 17.50 15.00 15,00
34 ĐH Quản lý TN&MT 17.50 15.00 15,00
35 ĐH Quản lý đất đai 17.50 15.00 15,00
36 CĐ Giáo dục Mầm non 18.00 17.00

2. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30) Sử dụng kết quả học THPT
(Học bạ THPT)
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm 2020 Kết quả thi năm 2021 Điểm của các tổ hợp Ghi chú
ĐH Sư phạm Toán học CLC Ko xét Ko xét 27,2 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý CLC Ko xét Ko xét 25,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC Ko xét Ko xét 30,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử CLC Ko xét Ko xét 29,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Toán học Ko xét Ko xét 24,6 Ko xét
ĐH Sư phạm Vật lý 18 18,5 19,25 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Hóa học 18 18,5 22,5 24
ĐH Sư phạm Sinh học 18 18,5 19 24
ĐH Sư phạm Ngữ văn Ko xét Ko xét 27,75 Ko xét
ĐH Sư phạm Lịch sử Ko xét Ko xét 28,5 Ko xét
ĐH Sư phạm Địa lý 18 18,5 26,25 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.
ĐH Sư phạm Tiếng Anh 18 18,5 24,75 24
ĐH Giáo dục Tiểu học Ko xét Ko xét 25,25 Ko xét
ĐH Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 22 Ko xét
ĐH Giáo dục Thể chất 12> 12,33 18 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán 14 15 15 16,5
ĐH Quản trị kinh doanh 14 15 15 16,5
ĐH Tài chính-Ngân hàng 14 15 15 16,5
ĐH Kiểm toán 14 15 15 16,5
ĐH Luật 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 16,5
ĐH Kỹ thuật điện 14 15 15 16,5
ĐH Công nghệ thông tin 14 15 15 16,5
ĐH Nông học 14 15 15 16,5
ĐH Lâm học 14 15 15 16,5
ĐH Chăn nuôi 14 15 15 16,5
ĐH Quản lý đất đai 14 15 15 16,5
ĐH Ngôn ngữ Anh 14 15 15 16,5
ĐH QLTN và Môi trường 14 15 15 16,5
ĐH Việt Nam học 14 15 15 16,5
ĐH Du lịch 14 15 15 16,5
ĐH Kinh tế 14 15 15 16,5
ĐH Tâm lý học 14 15 15 16,5
CĐ Giáo dục Mầm non Ko xét Ko xét 17 Ko xét

3. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành Sử dụng kết quả thi THPT
(Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển)
Sử dụng kết quả học THPT
Kết quả thi năm
2018
Kết quả thi năm 2019 Kết quả thi năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24
ĐH Giáo dục Tiểu học 19.95 19 19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16
ĐH Giáo dục Thể chất 17 18 17.5 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
10 Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5

ĐH Luật

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5

ĐH Nông học

13 14 15 16.5

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13 Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

IV. Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng tùy theo Khối ngành. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Hồng Đức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 750.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 900.000 đồng/ tháng.

C. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2021

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2021 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 685.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 820.000 đồng/ tháng.

D. Học phí trường Đại học Hồng Đức năm 2020

Về mức học phí đối với đại học chính quy HDU năm học 2020 như sau:

- Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng

- Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

V. Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Hệ đại học

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; A02; D07

60

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; C01

30

Sư phạm Hóa học

7140112

A00; B00; D07; D13

35

Sư phạm Sinh học

7140213

A02; B00; B03; D08

25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

A00; A02; B00; C01

50

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; A02; D07

45

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; C19; C20; D01

60

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C03; C19; D14

15

Sư phạm Địa lý

7140219

A00; C00; C04; C20

25

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

A01; D01; D99; D10

250

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm)

300

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

240

Giáo dục Thể chất

7140203

T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

40

Kế toán

7240301

A00; C04; C14; D01

220

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; C04; C14; D01

120

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; C04; C14; D01

50

Kiểm toán

7340302

A00; C04; C14; D01

40

Luật

7380101

A00; C00; C19; D66

60

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A02; B00

25

Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201

A00; A01; A02; B00

25

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; D07; B00

140

Khoa học cây trồng

7620110

A00; B00; B03; C18

25

Lâm học

7620201

A00; B00; B03; C18

20

Chăn nuôi - Thú y

7620119

A00; B00; B03; C18

25

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; C00; C20; D66

20

Quản lý đất đai

7580103

A00; B00; B03; C18

20

Kinh tế

7310101

A00; C04; C14; D01

40

Việt Nam học

7310630

C00; C19; C20; D66

20

Du lịch

7810101

C00; C19; C20; D66

30

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01; D01; D14; D66

100

Tâm lý học

7310401

B00; C00; C19; D01

25

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

50

V. Một số hình ảnh

Đại học Hồng Đức (năm 2023)

Đại học Hồng Đức (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-thanh-hoa.jsp