Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2024

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quá kỳ thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2023 cụ thể như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

KQ thi TN THPT

Kết quả học bạ

Kết quả ĐGNL

Kết quả ĐGTD

I

Cơ sở Hà Nội

1

7220201DKK

Ngôn ngữ Anh

23.0

25.5

16.5

14.5

2

7340101DKK

Quản trị kinh doanh

23.3

25.5

17.0

15.0

3

7340115DKK

Marketing

23.7

26.0

17.0

15.0

4

7340121DKK

Kinh doanh thương mại

24.0

26.0

17.0

15.0

5

7340201DKK

Tài chính - Ngân hàng

23.0

25.5

16.5

14.5

6

7340204DKK

Bảo hiểm

21.0

23.5

16.5

14.5

7

7340301DKK

Kế toán

22.5

25.0

16.5

14.5

8

7340302DKK

Kiểm toán

22.5

25.0

16.5

14.5

9

7460108DKK

Khoa học dữ liệu

22.0

24.5

16.5

14.5

10

7480102DKK

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22.2

24.5

16.5

14.5

11

7480108DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính

22.5

24.5

16.5

14.5

12

7480201DKK

Công nghệ thông tin

24.0

26.0

17.0

15.0

13

7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22.0

24.5

16.5

14.5

14

7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22.5

25.0

16.5

14.5

15

7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.0

25.5

16.5

14.5

16

7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22.2

24.5

16.5

14.5

17

7510302DKK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22.2

24.5

16.5

14.5

18

7510303DKK

CNKT điều khiển và tự động hoá

23.3

25.5

17.0

15.0

19

7510605DKK

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23.3

25.5

17.0

15.0

20

7540204DKK

Công nghệ dệt, may

20.0

22.5

16.5

14.5

21

7540202DKK

Công nghệ sợi, dệt

19.0

21.0

16.5

14.5

22

7540101DKK

Công nghệ thực phẩm

20.0

22.5

16.5

14.5

23

7810103DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.0

25.5

16.5

14.5

24

7810201DKK

Quản trị khách sạn

23.3

25.5

16.5

14.5

II

Cơ sở Nam Định

1

 7220201DKD

Ngôn ngữ Anh

19.0

21.0

16.0

14.0

2

7340101DKD

Quản trị kinh doanh

18.5

20.5

16.5

14.5

3

7340115DKD

Marketing

18.5

20.5

16.5

14.5

4

7340121DKD

Kinh doanh thương mại

18.5

20.5

16.5

14.5

5

7340201DKD

Tài chính - Ngân hàng

17.5

19.5

16.0

14.0

6

7340204DKD

Bảo hiểm

17.5

19.5

16.0

14.0

7

7340301DKD

Kế toán

17.5

19.5

16.0

14.0

8

7460108DKD

Khoa học dữ liệu

17.5

19.5

16.0

14.0

9

7480102DKD

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17.5

19.5

16.0

14.0

10

7480108DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17.5

19.5

16.0

14.0

11

7480201DKD

Công nghệ thông tin

19.0

21.0

16.5

14.5

12

7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17.5

19.5

16.0

14.0

13

7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19.0

21.0

16.5

14.5

14

7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

18.5

20.5

16.5

14.5

15

7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17.5

19.5

16.0

14.0

16

7510302DKD

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18.5

20.5

16.5

14.5

17

7510303DKD

CNKT điều khiển và tự động hoá

18.5

20.5

16.5

14.5

18

7510605DKD

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

18.5

20.5

16.5

14.5

19

7540204DKD

Công nghệ dệt, may

17.5

19.5

16.0

14.0

20

7540202DKD

Công nghệ sợi, dệt

17.5

19.5

16.0

14.0

21

7540101DKD

Công nghệ thực phẩm

17.5

19.5

16.0

14.0

22

7810103DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17.5

19.5

16.0

14.0

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2022 dao động từ 19-23,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 23,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2021 dao động từ 17-21,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 21,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020

Theo đó Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2020 dao động từ 15-19,5 điểm. Tại cơ sở Hà Nội, các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, kế đó là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5 điểm. Các ngành còn lại của cơ sở Hà Nội và Nam Định hầu hết 15-17 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2019

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2019 dao động từ 15-18,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Công nghệ thông tin với 18,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2018

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2018 dao động từ 14-18,5 điểm.

Cao điểm nhất là ngành Công nghệ dệt,may với 18,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 18.25
52540202 Công nghệ sợi, dệt A00; A01; C01; D01 15.75
52540204 Công nghệ may A00; A01; C01; D01 20.25
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19.25
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18.75
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18.75
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; C01; D01 17
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
52340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 17.5
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17.5
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 16.5
52340121 Kinh doanh thương mại 15.75

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học