Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)

- Mã trường: DKK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng

- Địa chỉ:

- Cơ sở Nam Định:

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Cửa Bắc, TP.Nam Định

+ Khu xưởng Thực hành: Phường Mỹ Xá, TP.Nam Định

- SĐT: 0228.3848706

- Cơ sở Hà Nội:

+ Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

+ Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

- SĐT: 024.38621504

- Email: [email protected]

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định với 05 phương thức cụ thể như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

4. Điều kiện nhận ĐKXT

(a) Phương thức 1:

Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

(b) Phương thức 2:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

(c) Phương thức 3:

- Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:

ĐHT = M1+ M2 + M3

Trong đó:

+ ĐHT: Điểm học tập;

+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:

M1 = (Toán kỳ 1 lớp 11 + Toán kỳ 2 lớp 11+ Toán kỳ 1 lớp 12)/3

M2 = (Vật lý kỳ 1 lớp 11 + Vật lý kỳ 2 lớp 11 + Vật lý kỳ 1 lớp 12)/3

M3 = (Hóa học kỳ 1 lớp 11 + Hóa học kỳ 2 lớp 11 + Hóa học kỳ 1 lớp 12)/3

- Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

(d) Phương thức 4:

- Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

(e) Phương thức 5:

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

5. Tổ chức tuyển sinh

- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.

- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

6. Chính sách ưu tiên

- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;

- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định của Nhà trường theo nhu cầu của cá nhân;

- Ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn, miễn phí 500 chỗ ở KTX và giảm học phí những ngành đặc thù cho năm học 2024 - 2025 đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

- Năm học 2024 - 2025 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2025, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho những thí sinh có hoàn cảnh khó khăn có cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

7. Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTgngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

- Năm học 2022 - 2023: 17 triệu đồng/sinh viên.

- Năm học 2023 - 2024: 17 triệu đồng/sinh viên.

- Năm học 2024-2025 (dự kiến): 18 triệu đồng/sinh viên.

8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT; (Phương thức 3)

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường(thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (Phương thức 4, 5)

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025 (Phương thức 4);

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ

10. Thời gian xét tuyển

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo dõi website của nhà trường.

11. Mã ngành đào tạo, địa bàn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

100

Thi TN THPT

140

A01, D01, D09, D14

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

3

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

100

Thi TN THPT

245

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

71

402

Đánh giá năng lực

17

-

402

Đánh giá tư duy

17

-

4

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

5

7340204

Ngành Bảo hiểm

100

Thi TN THPT

70

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

20

402

Đánh giá năng lực

5

-

402

Đánh giá tư duy

5

-

6

7340301

Ngành Kế toán

100

Thi TN THPT

560

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

160

402

Đánh giá năng lực

40

-

402

Đánh giá tư duy

40

-

7

7460108

Khoa học dữ liệu

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

8

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

9

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

10

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

11

7510201

Ngành CNKT cơ khí

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

12

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

14

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

15

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

16

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

100

Thi TN THPT

175

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

51

402

Đánh giá năng lực

12

-

402

Đánh giá tư duy

12

-

17

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

100

Thi TN THPT

35

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

11

402

Đánh giá năng lực

2

-

402

Đánh giá tư duy

2

-

18

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

100

Thi TN THPT

175

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

51

402

Đánh giá năng lực

12

-

402

Đánh giá tư duy

12

-

19

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

20

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

21

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Thi TN THPT

112

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

32

402

Đánh giá năng lực

8

-

402

Đánh giá tư duy

8

-

22

7340204

Ngành Marketing

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

23

7340302

Ngành Kiểm toán

100

Thi TN THPT

70

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

20

402

Đánh giá năng lực

5

-

402

Đánh giá tư duy

5

-

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

12. Thông tin về tư vấn tuyển sinh

- Địa chỉ:

- Cơ sở Nam Định:

+ Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Cửa Bắc, TP.Nam Định

+ Khu xưởng Thực hành: Phường Mỹ Xá, TP.Nam Định

- SĐT: 0228.3848706

- Cơ sở Hà Nội:

+ Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

+ Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

- SĐT: 024.38621504

- Email: [email protected]

- Website: http://uneti.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

III. Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2 năm gần nhất:

Ngành học

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Ngôn ngữ Anh

23,00

25,50

23,20

25,20

Quản trị kinh doanh

23,30

25,50

23,20

25,20

Kinh doanh thương mại

24,00

26,00

23,80

25,80

Tài chính – Ngân hàng

23,00

25,50

23,20

25,20

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22,20

24,50

22,50

24,50

Kế toán

22,50

25,00

23,00

25,00

Công nghệ thông tin

24,00

26,00

24,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

22,00

24,50

22,80

24,80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,20

24,50

23,00

25,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

25,00

23,20

25,20

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23,30

25,50

24,00

26,00

Công nghệ thực phẩm

20,00

22,50

20,00

22,00

Công nghệ sợi, dệt

19,00

21,00

19,00

21,00

Công nghệ dệt, may

20,00

22,50

20,00

22,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,20

24,50

23,00

25,00

Công nghệ kỹ thuật máy tinh

22,50

24,50

22,80

24,80

Công nghệ kỹ thuật ô tô

23,00

25,50

23,80

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,00

25,50

24,50

26,50

Bảo hiểm

21,00

23,50

22,00

24,00

Khoa học dữ liệu

22,00

24,50

22,20

24,20

Marketing

23,70

26,00

24,20

26,20

Kiểm toán

22,50

25,00

23,00

25,00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23,30

25,50

24,20

26,20

Quản trị khách sạn

23,30

25,50

24,50

26,50

IV. Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

100

Thi TN THPT

140

A01, D01, D09, D14

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

3

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

100

Thi TN THPT

245

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

71

402

Đánh giá năng lực

17

-

402

Đánh giá tư duy

17

-

4

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

5

7340204

Ngành Bảo hiểm

100

Thi TN THPT

70

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

20

402

Đánh giá năng lực

5

-

402

Đánh giá tư duy

5

-

6

7340301

Ngành Kế toán

100

Thi TN THPT

560

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

160

402

Đánh giá năng lực

40

-

402

Đánh giá tư duy

40

-

7

7460108

Khoa học dữ liệu

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

8

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

9

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

10

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

100

Thi TN THPT

280

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

80

402

Đánh giá năng lực

20

-

402

Đánh giá tư duy

20

-

11

7510201

Ngành CNKT cơ khí

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

12

7510203

Ngành CNKT cơ - điện tử

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

14

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

15

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

100

Thi TN THPT

126

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

36

402

Đánh giá năng lực

9

-

402

Đánh giá tư duy

9

-

16

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

100

Thi TN THPT

175

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

51

402

Đánh giá năng lực

12

-

402

Đánh giá tư duy

12

-

17

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

100

Thi TN THPT

35

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

11

402

Đánh giá năng lực

2

-

402

Đánh giá tư duy

2

-

18

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

100

Thi TN THPT

175

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

51

402

Đánh giá năng lực

12

-

402

Đánh giá tư duy

12

-

19

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

20

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

21

7510605

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

100

Thi TN THPT

112

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

32

402

Đánh giá năng lực

8

-

402

Đánh giá tư duy

8

-

22

7340204

Ngành Marketing

100

Thi TN THPT

140

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

40

402

Đánh giá năng lực

10

-

402

Đánh giá tư duy

10

-

23

7340302

Ngành Kiểm toán

100

Thi TN THPT

70

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

20

402

Đánh giá năng lực

5

-

402

Đánh giá tư duy

5

-

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

100

Thi TN THPT

105

A00, A01, C01, D01

200

Kết quả học tập

31

402

Đánh giá năng lực

7

-

402

Đánh giá tư duy

7

-

V. Một số hình ảnh

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2025)

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học