Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2024
Thực hiện Quyết định số: 2210/QĐ-TSQS ngày 17/8/2024 của Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng về việc quy định điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng quân sự phương thức xét tuyển kết quả thi Tốt nghiệp THPT vào các trường Quân đội năm 2024.
Hội đồng Tuyển sinh Học viện Phòng không- Không quân thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xác nhận nhập học các phương thức xét tuyển năm 2024, như sau:
Tổ hợp môn xét tuyển: A00 - Toán, Vật lý, Hóa học
A01 - Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Đối tượng, vùng tuyển sinh | Số lượng trúng tuyển | Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
Thí sinh nam miền Bắc | 119 | 23.70 | TCP 1: Toán ≥7.00 TCP 2: Lý ≥ 8.25. |
Thí sinh nam miền Nam | 85 | 22.05 |
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Học viện Phòng không Không quân 2024:
STT |
Đối tượng tuyển sinh |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Số lượng trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
1 |
Thí sinh nam miền Bắc |
65 |
24 |
|
|
|
Xét tuyển thẳng |
22 |
01 |
|
Giải ba KHKT Quốc gia |
|
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực |
29 |
09 |
16,500 |
Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 |
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
14 |
14 |
25,831 |
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. |
2 |
Thí sinh nam miền Nam |
42 |
14 |
|
|
|
Xét tuyển thẳng |
14 |
00 |
|
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực |
19 |
06 |
15,875 |
Điểm đánh giá năng lực quy đổi theo theo thang điểm 30 |
|
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT |
09 |
08 |
25,810 |
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01. |
|
Tổng cộng |
107 |
38 |
|
|
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2023
Học viện Phòng không - Không quân vừa chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2023. Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2022
Học viện Phòng không - Không quân lấy điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 23,95, giảm so với năm 2021.
Năm 2022, mức điểm chuẩn cao nhất - 23,95 áp dụng cho thí sinh nam miền Nam xét tuyển vào ngành Kỹ thuật hàng không. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 0,85. Thí sinh nam ở miền Bắc cần đạt 23,65 - thấp hơn năm ngoái 2,45 điểm.
Với ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử, điểm đầu vào lần lượt là 17,35 và 20,5 đối với thí sinh nam miền Bắc và Nam, giảm mạnh so với mức 23,9-24,9 của của năm 2021.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2021
Học viện Phòng không - Không quân lấy điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 23,3 đến 26,1.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2020
Học viện Phòng không - Không quân lấy điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 22,9 đến 25,85.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2019
Học viện Phòng không - Không quân lấy điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15,05 đến 23,55.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2018
Học viện Phòng không - Không quân lấy điểm chuẩn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 19,25 đến 21,7.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Phòng không - Không quân năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52520120 | Kỹ thuật hàng không Nam miền Bắc | A00; A01 | 26.75 | Thí sinh mức 26. 75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8. 00 |
52520120 | Kỹ thuật hàng không phía Nam miền Nam | A00; A01 | 23 | Thí sinh mức 23. 25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8.20 |
52860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không Nam miền Bắc | A00; A01 | 25 | Thí sinh mức 25.00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8.25 |
52860203 | Chỉ huy tham mưu Phòng không Nam miền Nam | A00; A01 | 21.5 | Thí sinh mức 21.50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7.00 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều