Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2024
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2023
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2022
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2020
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2019
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2018
- Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2024
Căn cứ Quyết định số 1814/QĐ-TSQS ngày 10/7/2024 của Trưởng ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt kết quả tuyển sinh đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển sớm vào cáo trường Quân đội năm 2024; Quyết định số 1990/QĐ-TSQS ngày 26/7/2024 của Trưởng ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng công nhận đủ điều kiện trúng tuyển vào đào tạo đại học cho đối tượng ưu tiên xét tuyển và học sinh giỏi bậc THPT tại các trường Quân đội năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 2210/QĐ-TSQS, ngày 17/8/2024 của Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng ban hành điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng quân sự từ kết quả thi Trung học phổ thông vào trường Quân đội năm 2024;
Hội đồng tuyển sinh đại học Học viện Quân y thông báo điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và xác nhận nhập học các phương thức xét tuyển năm 2024, như sau:
1. Ngành Y khoa: mã ngành 7720101
a) Miền Bắc |
||
Nhóm thí sinh |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
– Nam Tổ hợp A00; B00 |
26,13 |
Toán>=8,6; Hóa>=8,5 |
– Nữ Tổ hợp A00; B00 |
27,49 |
|
b) Miền Nam |
||
Nhóm thí sinh |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
– Nam Tổ hợp A00; B00 |
25,75 |
Toán>=9,0 |
– Nữ Tổ hợp A00; B00 |
27,34 |
|
2. Ngành Dược học: mã ngành 7720201
a) Miền Bắc |
||
Nhóm thí sinh |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
– Nam Tổ hợp A00 |
25,19 |
Toán>=8,6 |
– Nữ Tổ hợp A00 |
27,28 |
|
b) Miền Nam |
||
Nhóm thí sinh |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
– Nam Tổ hợp A00 |
24,56 |
|
– Nữ Tổ hợp A00 |
26,26 |
|
3. Ngành Y học dự phòng: mã ngành 7720110
Nhóm thí sinh |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ |
– Nam: Miền Bắc, Tổ hợp B00 |
24,35 |
|
– Nam: Miền Nam, Tổ hợp B00 |
24,12 |
|
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-BGDĐT ngày 19/7/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2024.
Hội đồng Tuyển sinh đại học Học viện Quân y thông báo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đào tạo đại học tại Học viện Quân y năm 2024 như sau:
STT |
Tên Ngành |
Ngưỡng điểm |
1 |
Y khoa Quân sự |
22,5 |
2 |
Dược học Quân sự |
21,0 |
3 |
Y học dự phòng |
19,0 |
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2023
Với mức 27,17 điểm, ngành Bác sỹ đa khoa là ngành có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất vào Học viện Quân y năm 2023.
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Quân y phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2022
Theo đó, Học viện Quân y lấy điểm chuẩn 26,10 (với nam) và 28,30 (với nữ). Học viện có xét tiêu chí phụ với cả nam và trường hợp nữ ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi quốc gia.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2021
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2020
Theo đó, mức điểm chuẩn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh nữ miền Bắc cao nhất là 28,65 điểm; đối với thí sinh nữ miền Nam là 28,3 điểm.
Điểm chuẩn từ kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh nam miền Bắc là 26,5 điểm; đối với thí sinh nam miền Nam là 25,5 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Quân y theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT với thi sinh nam miền Bắc là 23,35 điểm; điểm chuẩn Học viện Quân y theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT với thí sinh nữ miền Bắc là 24,75 điểm.
Điểm chuẩn Học viện Quân y năm 2020 cụ thể ở các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2019
Điểm chuẩn Học viện quân y năm 2019 chỉ từ 22,1 điểm trở lên, cao nhất 26,65 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2018
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Điểm chuẩn Học viện Quân Y (Hệ dân sự) năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52720101 | Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa Dân sự) | A00; B00 | 28.5 |
52720401 | Dược học | A00 | 27.75 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều