Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2024
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2023
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2022
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2021
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2020
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2019
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2018
- Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2017
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Chính trị thông báo điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đào tạo đại học quân sự năm 2024 như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia Hà Nội và đánh giá năng lực của đại học quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
C00 |
16.2 |
TS nam miền Bắc |
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
C00 |
15.925 |
TS nam miền Nam |
3 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
A00 |
16.7 |
TS nam miền Bắc |
4 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
A00 |
16.55 |
TS nam miền Nam |
5 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
D01 |
15.65 |
TS nam miền Bắc |
6 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
D01 |
16.425 |
TS nam miền Nam |
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức điểm học bạ như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
C00 |
26.796 |
TS nam miền Bắc |
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
C00 |
25.033 |
TS nam miền Nam |
3 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
A00 |
28.325 |
TS nam miền Bắc |
4 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
A00 |
27.137 |
TS nam miền Nam |
5 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
D01 |
26.777 |
TS nam miền Bắc |
6 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước |
D01 |
24.992 |
TS nam miền Nam |
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị thông báo điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đào tạo Đại học Quân sự năm 2023.
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2022
Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2022 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 22,10 – 28,50 điểm.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2021
Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2021 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 23 – 28,5 điểm.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2020
Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2020 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 23,25 – 28,5 điểm.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2019
Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2019 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 20,75 – 26,5 điểm.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2018
Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2018 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 18,35 – 25,75 điểm.
Chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52310202 | Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28 | Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75 |
52310202 | Thí sinh Nam miền Nam | C00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50 |
52310202 | Thí sinh Nam miền Bắc | A00 | 26.5 | Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20 |
52310202 | Thí sinh Nam miền Nam | A00 | 23 | |
52310202 | Thí sinh Nam miền Bắc | D01 | 20 | |
52310202 | Thí sinh Nam miền Nam | D01 | 18 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều