Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Chính trị thông báo điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đào tạo đại học quân sự năm 2024 như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia Hà Nội và đánh giá năng lực của đại học quốc gia Hồ Chí Minh tổ chức cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

C00

16.2

TS nam miền Bắc

2

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

C00

15.925

TS nam miền Nam

3

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

A00

16.7

TS nam miền Bắc

4

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

A00

16.55

TS nam miền Nam

5

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

D01

15.65

TS nam miền Bắc

6

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

D01

16.425

TS nam miền Nam

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Sĩ quan Chính trị theo phương thức điểm học bạ như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

C00

26.796

TS nam miền Bắc

2

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

C00

25.033

TS nam miền Nam

3

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

A00

28.325

TS nam miền Bắc

4

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

A00

27.137

TS nam miền Nam

5

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

D01

26.777

TS nam miền Bắc

6

7310202

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

D01

24.992

TS nam miền Nam

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Sĩ quan Chính trị thông báo điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển đào tạo Đại học Quân sự năm 2023.

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2022

Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2022 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 22,10 – 28,50 điểm.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2021

Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2021 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 23 – 28,5 điểm.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2020

Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2020 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 23,25 – 28,5 điểm.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2019

Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2019 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 20,75 – 26,5 điểm.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2018

Điểm chuẩn tại trường Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2018 chính thức được công bố với mức điểm chuẩn dao động từ 18,35 – 25,75 điểm.

Chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Sĩ quan Chính trị - Đại học Chính trị năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52310202 Thí sinh Nam miền Bắc C00 28 Thí sinh mức 28,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,75. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 8,75
52310202 Thí sinh Nam miền Nam C00 26.5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Địa ≥ 9,50
52310202 Thí sinh Nam miền Bắc A00 26.5 Thí sinh mức 26,50 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8,20
52310202 Thí sinh Nam miền Nam A00 23
52310202 Thí sinh Nam miền Bắc D01 20
52310202 Thí sinh Nam miền Nam D01 18

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-bac-ninh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học