Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn (VKU), Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Đại học Đà Nẵng công bố điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2024 vào các cơ sở đào tạo thành viên thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

TT

Trường/Ngành

Điểm nhận ĐKXT

1

Quản trị kinh doanh

15

2

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số

15

3

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số

15

4

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số

15

5

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin

15

6

Marketing

15

7

Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)

15

8

Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)

15

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính - Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)

15

10

An toàn thông tin (Kỹ sư)

15

11

Công nghệ thông tin (kỹ sư)

15

12

Công nghệ thông tin (cử nhân)

15

13

Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)

15

14

Công nghệ truyền thông (cử nhân)

15

15

Công nghệ truyền thông - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)

15

16

Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)

15

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2022

Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số) và Ngành CNTT (kỹ sư) có cùng điểm chuẩn là 25 điểm (tăng 2 điểm so với năm 2021). Các ngành CNTT (cử nhân), CNTT (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, kỹ sư) và CNTT (cử nhân, hợp tác doanh nghiệp) đều có điểm chuẩn là 24 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2021

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2021 dao động trong khoảng 20 - 23 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2020 cho 3 ngành đào tạo đều ở mức 18 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2019

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2019 dao động trong khoảng 16,15 - 19,75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2018

Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn năm 2018 dao động trong khoảng 15,50 - 17 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A16; D01; D90 15.5 TO ≥ 4.2;TTNV ≤ 2
52510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) A00; A16; D01; D90 15.5 TO ≥ 4;TTNV ≤ 2
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; D01; D90 15.5 TO ≥ 2.8;TTNV ≤ 1
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Hệ thống cung cấp điện - Kỹ thuật điện tử) A00; A16; D01; D90 15.5 TO ≥ 4.6;TTNV ≤ 1
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A16; D01; D90 15.5 TO ≥ 4.8;TTNV ≤ 1
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B00; D01; D90 15.5 TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 7

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học