Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2025

Hội đồng Tuyển sinh Đại học Duy Tân thông báo ĐIỂM XÉT TUYỂN vào Đại học đợt 1 năm 2025 cho tất cả các phương thức Xét tuyển như sau:

1. Điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược:

+ Điểm XÉT TUYỂN >= 24 điểm;

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

- Đối với Ngành Điều dưỡng

+ Điểm XÉT TUYỂN >= 19,5 điểm;

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

-  Ngành Kiến trúc: Điểm XÉT TUYỂN >= 22 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2)

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

- Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN >= 18 điểm.

* Ghi chú: đối với ngành Kiến trúc:

- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

- Điểm Môn Vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại ĐH Duy Tân.

2. Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

-  Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược, Điều dưỡng và Xét nghiệm Y học:

+ Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt: Điểm XÉT TUYỂN >= 20.5

+ Ngành Dược: Điểm XÉT TUYỂN >= 19

+ Ngành Điều dưỡng: Điểm XÉT TUYỂN >= 17

+ Ngành Xét nghiệm Y học: Điểm XÉT TUYỂN >= 17

- Ngành Kiến trúc: Điểm XÉT TUYỂN >= 20 điểm (điểm Vẽ nhân hệ số 2)

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

- Các ngành còn lại: Điểm XÉT TUYỂN >= 15 điểm.

3. Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả Học lực lớp 12 đạt mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt 600 điểm trở lên.

4. Điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT 2025

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 300 điểm trở lên.

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 250 điểm trở lên.

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 225 điểm trở lên;

 

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Duy Tân công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Duy Tân năm 2024 cho các phương thức:

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024,

- Xét kết quả Học tập THPT (Học bạ), và

- Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm sàn Đại học Duy Tân năm 2024

Đại học Duy Tân vừa công bố điểm xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 vào trường.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên

- Ngành Y khoa/Răng-Hàm-Mặt: Điểm xét tuyển >= 22,5 điểm

- Ngành Dược: Điểm xét tuyển >= 21 điểm

- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >= 19 điểm

- Ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển >= 20 điểm (Điểm môn vẽ nhân hệ số 2)

- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 16 điểm

Ghi chú:

- Điểm môn vẽ nhân hệ số 2: Thí sinh dùng kết quả thi môn vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại Trường ĐH Duy Tân.

- Thí sinh được phép thay đổi Chuyên ngành học khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, dao động từ 14 đến 22,5 điểm.

Ngày 23.8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho tất cả các ngành đào tạo của trường theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo đó, mức điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22,5 điểm theo từng ngành. Cụ thể:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Trường ĐH Duy Tân thông báo, bắt đầu từ ngày 24.8 đến 8.9, thí sinh trúng tuyển đến cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh (Q.Thanh Khê, TP.Đà Nẵng) để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Duy Tân năm 2022 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả Thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Duy Tân đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2021 của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2020

Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG dao động từ 14 đến 21 điểm. Còn phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 17–24 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm 2020.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2019

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn của ĐH Duy Tân dao động từ 13 - 19 điểm. Cụ thể điểm chuẩn vào ngành Bác sĩ đa khoa, Bác sĩ răng hàm mặt là 19 điểm; Dược học: 16 điểm; Kiến trúc (môn vẽ nhân hệ số 2) điểm chuẩn 15 điểm. Các ngành còn lại là 13 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Duy Tân năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52220113 Việt Nam học C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 15.5 Môn Anh không nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
52220330 Văn học C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
52310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; D15 15.5 Xét học bạ: 18
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; C01; D01 15.5 Xét học bạ: 18
52510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 Xét học bạ: 18
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Thiết kế số) A00; A16; C01; D01 17 Xét học bạ: 18
52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 15.5 Xét học bạ: 18
52540101 Công nghệ thực phẩm A00; A16; B00; C01 15.5 Xét học bạ: 18
52580102 Kiến trúc (trong nước) V00; V01; V02; V03 16.5 Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
52580102 Kiến trúc (chương trình chuẩn CSU - Mỹ) V00; V01; V02; V03 15.5 Môn vẽ nhân hệ số 2; Xét học bạ: 18
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A16; C01; C02 15.5 Xét học bạ: 18
52720101 Y đa khoa A16; B00; D90 21 Xét học bạ: 18
52720401 Dược học A00; A16; B00; B03 17.5 Xét học bạ: 18
52720501 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 15.5 Xét học bạ: 18
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 15.5 Xét học bạ: 18

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-da-nang.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học