Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm



Bài viết cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2023 chính xác nhất và các năm gần đây 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2023

Điểm chuẩn đang được cập nhật....

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2022

Học viện Quân y (Hệ quân sự) công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 23,55 - 29,43 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2021

Học viện Quân y (Hệ quân sự) công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 24,25 - 28,3 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2020

Học viện Quân y (Hệ quân sự) công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 25,5 - 28,65 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2019

Học viện Quân y (Hệ quân sự) công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 22,1 - 26,65 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2018

Học viện Quân y (Hệ quân sự) công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) 2023 (chính xác nhất) | Điểm chuẩn các năm

Điểm chuẩn Học viện Quân y (Hệ quân sự) năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
52720101 Thí sinh Nam miền Bắc A00 29 Thí sinh mức 29,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9,00. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 9,50
52720101 Thí sinh Nam miền Nam A00 27.25 Thí sinh mức 27,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,75
52720101 Thí sinh Nữ miền Bắc A00 29.5
52720101 Thí sinh Nữ miền Nam A00 30
52720101 Thí sinh Nam miền Bắc B00 27.75 Thí sinh mức 27,75 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,50
52720101 Thí sinh Nam miền Nam B00 27 Thí sinh mức 27,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00
52720101 Thí sinh Nữ miền Bắc B00 30
52720101 Thí sinh Nữ miền Nam B00 29 Thí sinh mức 29,00 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 9,00

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp