Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét Điểm thi Tôt nghiệp THPT đợt 1 năm 2024 vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp -Đại học Thái Nguyên như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn tuyển sinh năm 2024 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng ĐBCL

đầu vào

Ghi chú

1

Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình tiên tiến)

7905218

A00, A01, D01, D07

18,00

 

2

Kỹ thuật điện

(Chương trình tiên tiến)

7905228

A00, A01, D01, D07

18,00

 

3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

19,00

 

4

Kỹ thuật Cơ - điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

17,00

 

5

Kỹ thuật máy tính

7480106

A00, A01, D01, D07

17,00

 

6

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

16,00

 

7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

16,00

 

8

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, D07

16,00

 

9.1

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, D07

16,00

 

9.2

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)

7520207

A00, A01, D01, D07

24,00

 

10

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

16,00

 

11

Kỹ thuật vật liệu

7520309

A00, A01, D01, D07

16,00

 

12

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, B00, D01, D07

16,00

 

13

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02, A01

16,00

 

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

19,00

 

15

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00, A01, D01, D07

16,00

 

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, D01, D07

17,00

 

17

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A01, D01, D07

17,00

 

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, D01, D07

19,00

 

19

Kinh tế công nghiệp

7510604

A00, A01, D01, D07

16,00

 

20.1

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, D01, D07

16,00

 

20.2

Quản lý công nghiệp

(Nghiệp vụ ngoại thương - Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh)

7510601

A00, A01, D01, D07

16,00

 

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00, A01, D01, D07

17,00

 

21

Kỹ thuật Robot

8520107

A00, A01, D01, D07

17,00

 

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022

Năm 2022, 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường là ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa lấy 20 điểm.

Ngành thấp nhất là Công nghệ chế tạo máy, Kinh tế công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật môi trường và kiến trúc lấy 15 điểm.

Mặt bằng điểm chuẩn năm nay của trường tăng nhẹ từ 0,5 đến 1 điểm so với năm 2021.

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2021

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2021 ở mức 15-19 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2020

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2020 ở mức 15-18 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2019

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2019 ở mức 13,5-16 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2018

Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên, lấy điểm chuẩn 2018 ở mức 13,5-14 điểm.

Hai ngành lấy điểm cao nhất là Kỹ thuật Cơ khí và Kỹ thuật điện hệ đào tạo tiên tiến.

Các ngành, chương trình đào tạo còn lại cùng có điểm trúng tuyển 13,5.

Điểm chuẩn chi tiết như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52905218 Kỹ thuật Cơ khí - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 15.5
52905228 Kỹ thuật Điện - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 15.5
52520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 15.5
52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D01; D07 15.5
52520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15.5
52520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15.5
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D07 15.5
52520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 15.5
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 15.5
52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 15.5
52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15.5
52520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 15.5
52510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15.5
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 15.5
52510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5
52510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 15.5
52140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D07 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-thai-nguyen.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học