Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

Ngày 17/8/2024, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường ĐHSP Hà Nội xác định điểm chuẩn xét tuyển đại học theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 1) đối với từng ngành đào tạo, theo thứ tự điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) được xác định để số lượng sinh viên tuyển được theo từng ngành học phù hợp với số lượng chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn).

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng xét tuyển (NVXT), trừ trường hợp:Nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển bằng với điểm chuẩn; nếu tuyển hết thì sẽ quá chỉ tiêu được phê duyệt. Lúc này, Trường sử dụng tiêu chí phụ là mức điều kiện so sánh thứ tự nguyện vọng (TTNV) để xét chọn những thí sinh có TTNV cao hơn.

* Lưu ý: Điểm xét tuyển theo tổ hợp 03 môn xét tuyển có 01 môn hệ số 2 được quy về thang điểm 30 theo công thức:0.75 x (Điểm môn A hệ số 1 + Điểm môn B hệ số 1 + 2 x Điểm môn C hệ số 2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

- Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn Thang điểm Mức điều kiện so sánh
1 7140201KP1 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu 23,15 30 TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
2 7140201PT1 Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Năng khiếu 23,43 30 TTNV ≤ 1
3 7140202KP1 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 27,26 30 TTNV ≤ 2
4 7140202PT1 Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 27,20 30 TTNV ≤ 4
5 7140203PT1 Giáo dục đặc biệt Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28,37 30 TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
6 7140204PT1 Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 28,60 30 TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
7 7140205PT1 Giáo dục chính trị Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 28,83 30 TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Địa lí, GDCD
8 7140206PT1 Giáo dục thể chất Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m 25,66 30 TTNV ≤ 1
9 7140208PT1 Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28,26 30 TTNV ≤ 3
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
10 7140209KP1 Sư phạm Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27,68 30 TTNV ≤ 1
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
11 7140209PT1 Sư phạm Toán học Toán, Vật lí, Hoá học 27,48 30 TTNV ≤ 1
12 7140210PT1 Sư phạm Tin học Toán, Vật lí, Hoá học 25,10 30 TTNV ≤ 1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
13 7140211KP1 Sư phạm Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hoá học 26,81 30 TTNV ≤ 2
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
14 7140211PT1 Sư phạm Vật lí Toán, Vật lí, Hoá học 27,71 30 TTNV ≤ 3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
15 7140212KP1 Sư phạm Hoá học(dạy Hoá học bằng tiếng Anh) Toán, Hoá học, Tiếng Anh 27,20 30 TTNV ≤ 2
16 7140212PT1 Sư phạm Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học 27,62 30 TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
17 7140213PT1 Sư phạm Sinh học Toán, Hoá học, Sinh học × 2 26,74 30 TTNV ≤ 8
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2
18 7140217PT1 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29,30 30 TTNV ≤ 10
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
19 7140218PT1 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 29,30 30 TTNV ≤ 1
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
20 7140219PT1 Sư phạm Địa lí Toán, Ngữ văn, Địa 29,05 30 TTNV ≤ 2
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
21 7140221PT1 Sư phạm Âm nhạc Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu 24,05 30 TTNV ≤ 2
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu
22 7140222PT1 Sư phạm Mỹ thuật Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí 22,69 30 TTNV ≤ 1
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí
23 7140231PT1 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 27,75 30 TTNV ≤ 2
24 7140233CP1 Sư phạm Tiếng Pháp Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí 26,59 30 TTNV ≤ 4
25 7140233DP1 Sư phạm Tiếng Pháp Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 26,59 30 TTNV ≤ 5
26 7140246PT1 Sư phạm Công nghệ Toán, Vật lí, Hoá học 24,55 30 TTNV ≤ 14
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
27 7140247PT1 Sư phạm Khoa học tự nhiên Toán, Vật lí, Hoá học 26,45 30 TTNV ≤ 4
Toán, Hoá học, Sinh học
28 7140249PT1 Sư phạm Lịch sử - Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28,83 30 TTNV ≤ 4

- Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30):

STT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn Thang điểm Mức
điều kiện
 so sánh
29 7140114PT1 Quản lí giáo dục Ngữ văn, Địa lí, GDCD 27,90 30 TTNV ≤ 2
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
30 7220201PT1 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 26,99 30 TTNV ≤ 9
31 7220204PT1 Ngôn ngữ Trung Quốc Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 26,74 30 TTNV ≤ 4
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2
32 7229001PT1 Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 27,10 30 TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
33 7229030PT1 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28,31 30 TTNV ≤ 2
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
34 7310201PT1 Chính trị học Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 26,86 30 TTNV ≤ 26
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD
35 7310401PT1 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27,50 30 TTNV ≤ 6
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
36 7310403PT1 Tâm lý học giáo dục Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 28,00 30 TTNV ≤ 7
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
37 7310630PT1 Việt Nam học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 26,97 30 TTNV ≤ 10
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
38 7420101PT1 Sinh học Toán, Hoá học, Sinh học × 2 22,00 30 TTNV ≤ 1
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2
39 7440112PT1 Hóa học Toán, Vật lí, Hoá học 24,44 30 TTNV ≤ 3
Toán, Hoá học, Sinh học
40 7460101PT1 Toán học Toán, Vật lí, Hoá học 26,04 30 TTNV ≤ 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
41 7480201PT1 Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hoá học 24,10 30 TTNV ≤ 3
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
42 7760101PT1 Công tác xã hội Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 26,50 30 TTNV ≤ 3
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
43 7760103PT1 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 25,17 30 TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
44 7810103PT1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 27,47 30 TTNV ≤ 5
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

Điểm sàn xét tuyển các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đối với thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, thang điểm 30) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

STT

Ngành đào tạo

Điểm sàn

1

- Sư phạm Lịch sử

- Sư phạm Sinh học

22.0

2

- Sư phạm Ngữ văn

21.5

3

- Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

- Sư phạm Vật lí

- Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

- Sư phạm Tin học

- Sư phạm Địa lí

21.0

4

- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

20.5

5

- Sư phạm Tiếng Anh

- Sư phạm Khoa học tự nhiên

- Sư phạm Lịch sử - Địa lý

- Sư phạm Hóa học

- Giáo dục công dân

- Giáo dục chính trị

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

20.0

6

- Sư phạm Công nghệ

19.5

7

- Sư phạm Tiếng Pháp

- Sư phạm Âm nhạc

- Sư phạm Mỹ thuật

- Giáo dục quốc phòng và an ninh

- Giáo dục Mầm non

- Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

- Giáo dục đặc biệt

19.0

8

- Giáo dục thể chất

18.0

Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)

STT

Ngành đào tạo

Điểm sàn

1

- Công nghệ thông tin

21.0

2

- Toán học

- Văn học

- Chính trị học

- Việt Nam học

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20.0

3

- Sinh học

- Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Trung Quốc

19.0

4

- Hóa học

18.5

5

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tâm lý học giáo dục

- Quản lí giáo dục

- Triết học

18.0

6

- Công tác xã hội

17.0

7

- Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16.0

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Theo đó, đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 là Sư phạm Lịch sử, đạt mức 28,42.

Thấp nhất là ngành Sư phạm Mỹ thuật với điểm chuẩn 18,3.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau

Chi tiết điểm chuẩn như sau:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30):

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30):

STT

 

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 

Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội dao động 18-21,5

Điểm sàn nhóm ngành đào tạo sư phạm của trường Đại học Sư phạm Hà Nội dao động 18-21,5, cao nhất là Sư phạm Ngữ văn.

Bốn ngành nhận hồ sơ xét tuyển từ 21 điểm là Sư phạm Toán, Tin, Lịch sử và Sư phạm Toán dạy bằng Tiếng Anh.

Ngành Sư phạm Vật lý, Hóa học dạy bằng Tiếng Anh cùng lấy mức sàn 20,5. Trong khi đó, Sư phạm Mỹ thuật và Giáo dục thể chất có điểm sàn thấp nhất là 18, bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với ngành sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Điểm sàn các ngành sư phạm của Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

TT

Ngành

Điểm sàn

1

Sư phạm Ngữ văn

21,5
2

- Sư phạm Toán học

- Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)

- Sư phạm Tin học

- Sư phạm Lịch sử

21
3

- Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng Tiếng Anh)

- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh)

20,5
4

- Sư phạm Vật lý

- Sư phạm Hóa học

- Sư phạm Sinh học

- Sư phạm Địa lí

- Sư phạm Tiếng Anh

- Giáo dục Tiểu học

- Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh

20
5

- Sư phạm Công nghệ

- Sư phạm Tiếng Pháp

- Sư phạm Âm nhạc

- Giáo dục quốc phòng và an ninh

- Giáo dục công dân

- Giáo dục chính trị

- Giáo dục đặc biệt

- Giáo dục Mầm non

- Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh

19
6

- Sư phạm Mỹ thuật

- Giáo dục thể chất

18

Ở nhóm ngành khác, Công nghệ thông tin có mức sàn nhận hồ sơ cao nhất với 21 điểm. Thấp nhất là ngành Quản lý giáo dục, Công tác xã hội, Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật với 16 điểm.

Cụ thể:

TT

Ngành

Điểm sàn

1

Công nghệ thông tin

21
2

- Toán học

- Văn học

20
3

- Sinh học

- Ngôn ngữ Anh

- Việt Nam học

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

19
4 Hóa học 18
5

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

- Tâm lý học giáo dục

- Chính trị học

- Triết học

17
6

- Quản lý giáo dục

- Công tác xã hội

- Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

16

Ngoài xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, trường Đại học Sư phạm Hà Nội sử dụng bốn phương thức khác, gồm xét tuyển thẳng, dựa vào điểm thi đánh giá năng lực, học bạ THPT, xét kết hợp học bạ và kết quả thi năng khiếu vào một số ngành. Tổng chỉ tiêu khoảng 7.000.

Đầu tháng 6, Đại học Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do trường tổ chức. Sư phạm Toán dạy bằng tiếng Anh là ngành duy nhất có điểm chuẩn trên 26. Ba ngành khác lấy từ 25 trở lên gồm Sư phạm Toán, xét điểm môn Toán và Hóa (25), Sư phạm Toán xét tuyển bằng môn Toán và Lý (25,28), Giáo dục tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh (25,1).

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Có ba ngành lấy điểm chuẩn là 28,5 gồm Giáo dục chính trị tại tổ hợp C19 (Văn, Sử và Giáo dục công dân) và C20 (Văn, Địa và Giáo dục công dân); Sư phạm Ngữ văn và Sư phạm Lịch sử tại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Mức này ở cả ba ngành cao hơn năm ngoái 0,25 đến 1 điểm.

Xét riêng nhóm ngành đào tạo giáo viên, điểm trúng tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc thấp nhất là 18,38. Tuy nhiên, nếu xét cả khối ngoài sư phạm, ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật thấp nhất. Điểm chuẩn ngành này ở tổ hợp C00 là 16,75.

Điểm chuẩn vào từng ngành vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm nay dao động từ 16 - 28,53 điểm. Trong đó, điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh là cao nhất (28,53 điểm). Tiếp đó là các ngành Sư phạm Toán học (dạy bằng Tiếng Anh) và Giáo dục Chính trị với điểm chuẩn lên đến 28,25 (Thang điểm 30).

Chi tiết điểm chuẩn như từng chuyên ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

Theo đó các ngành sư phạm toán học có điểm số cao nhất.

Cụ thể, ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp A00) có điểm chuẩn lên tới 28 điểm. Tiếp theo là điểm chuẩn ngành Sư phạm Toán học dạy bằng Tiếng Anh (tổ hợp D01) với 27 điểm.

Ngành Sư phạm Toán học (khối A00) có điểm chuẩn là 25,75 điểm.

Ngành Triết học (khối A00) và Ngành Công nghệ Thông tin (A00) có điểm chuẩn thấp nhất với 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 dao động từ 16,0 đến 26,35 điểm.

Chi tiết mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018

Theo đó, có nhiều ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội xác định điểm chuẩn chỉ bằng đúng ngưỡng điểm sàn (đảm bảo chất lượng) mà Bộ Giáo dục - Đào tạo đưa ra là 16 như Triết học, Văn học, Tâm lý học, Sinh học, Công tác xã hội. Ngành lấy điểm cao nhất là Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh) khối D với mức điểm chuẩn 24,8 điểm.

Chi tiết mức điểm chuẩn các ngành của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52140114A Quản lí giáo dục 20.25 TO ≥ 6.8;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 3
52140114C Quản lí giáo dục 23.75 VA ≥ 7;SU ≥ 5.75;TTNV ≤ 3
52140114D Quản lí giáo dục 20.5 NN ≥ 5.8;VA ≥ 8.5;TTNV ≤ 2
52140201A Giáo dục Mầm non 22.25 NK6 ≥ 6;VA ≥ 8.75;TTNV ≤ 4
52140201B Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 20.5 N1 ≥ 6.2;NK6 ≥ 7.5;TTNV ≤ 3
52140201C Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 22 N1 ≥ 6.2;NK6 ≥ 6.5;TTNV ≤ 2
52140202A Giáo dục Tiểu học 25.25 VA ≥ 7.5;TO ≥ 8.8;TTNV ≤ 8
52140202B Giáo dục Tiểu học 20.5 VA ≥ 8.5;LI ≥ 6.25;TTNV ≤ 2
52140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 20.5 N1 ≥ 7.6;LI ≥ 8;TTNV ≤ 6
52140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 24.75 N1 ≥ 8;TO ≥ 8;TTNV ≤ 3
52140203B Giáo dục Đặc biệt 19.25 VA ≥ 6.5;SI ≥ 6.25;TTNV ≤ 2
52140203C Giáo dục Đặc biệt 26.75 VA ≥ 8.25;SU ≥ 9.25;TTNV ≤ 4
52140203D Giáo dục Đặc biệt 23 VA ≥ 7;TO ≥ 7.6;TTNV ≤ 7
52140204A Giáo dục công dân 23.5 VA ≥ 7.75;GD ≥ 7.75;TTNV ≤ 6
52140204B Giáo dục công dân 21.25 VA ≥ 6.75;GD ≥ 8;TTNV ≤ 7
52140204C Giáo dục công dân 24 VA ≥ 6.5;SU ≥ 5.5;TTNV ≤ 3
52140204D Giáo dục công dân 17 VA ≥ 5.75;NN ≥ 4.6;TTNV ≤ 2
52140205A Giáo dục chính trị 21 VA ≥ 6.75;GD ≥ 9.5;TTNV ≤ 1
52140205B Giáo dục chính trị 18.75 VA ≥ 6.25;GD ≥ 8.25;TTNV ≤ 2
52140205C Giáo dục chính trị 20.5 VA ≥ 6.25;SU ≥ 5.25;TTNV ≤ 3
52140205D Giáo dục chính trị 17.5 VA ≥ 6;NN ≥ 7.4;TTNV ≤ 7
52140206A Giáo dục Thể chất 20.5 NK5 ≥ 9.75;TO ≥ 4.6;TTNV ≤ 8
52140206B Giáo dục Thể chất 21.25 NK5 ≥ 9.75;TO ≥ 3.2;TTNV ≤ 1
52140208A Giáo dục Quốc phòng – An ninh 17 TO ≥ 6;LI ≥ 5;TTNV ≤ 1
52140208B Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.25 TO ≥ 7.2;VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 6
52140208C Giáo dục Quốc phòng – An ninh 23 SU ≥ 5.75;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 1
52140209A SP Toán học 26 TO ≥ 7.4;LI ≥ 8.25;TTNV ≤ 5
52140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 26 TO ≥ 9;LI ≥ 8;TTNV ≤ 7
52140209C SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 27.75 TO ≥ 8.6;LI ≥ 9;TTNV ≤ 4
52140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 27 TO ≥ 9.2;N1 ≥ 9;TTNV ≤ 10
52140210A SP Tin học 19 TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 8
52140210B SP Tin học 17.75 TO ≥ 6.4;N1 ≥ 5.6;TTNV ≤ 11
52140210C SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 23.5 TO ≥ 8.2;LI ≥ 5.75;TTNV ≤ 4
52140210D SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) 20 TO ≥ 7.4;N1 ≥ 7.2;TTNV ≤ 4
52140211A SP Vật lý 23 LI ≥ 7.5;TO ≥ 7.4;TTNV ≤ 11
52140211B SP Vật lý 22.75 LI ≥ 8.25;TO ≥ 8;TTNV ≤ 4
52140211C SP Vật lý 22.75 LI ≥ 7.75;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 1
52140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 22.5 LI ≥ 6.25;TO ≥ 7.4;TTNV ≤ 1
52140211E SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 22.75 LI ≥ 6.75;N1 ≥ 6.6;TTNV ≤ 3
52140211G SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) 19 LI ≥ 5.25;TO ≥ 6;TTNV ≤ 5
52140212A SP Hoá học 23.75 HO ≥ 8;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 5
52140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 21 HO ≥ 7.25;N1 ≥ 4.2;TTNV ≤ 3
52140213A SP Sinh học 19.5 HO ≥ 5.75;TO ≥ 7;TTNV ≤ 2
52140213B SP Sinh học 22 SI ≥ 7;HO ≥ 6.5;TTNV ≤ 5
52140213C SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 20.25 N1 ≥ 7.2;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 4
52140213D SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 19.5 SI ≥ 7;N1 ≥ 5.6;TTNV ≤ 5
52140213E SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) 18 N1 ≥ 5.2;HO ≥ 6.75;TTNV ≤ 2
52140214A SP Kĩ thuật công nghiệp 19.75 LI ≥ 6.25;TO ≥ 7.6;TTNV ≤ 5
52140214B SP Kĩ thuật công nghiệp 24.5
52140214C SP Kĩ thuật công nghiệp 22 LI ≥ 6.75;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 5
52140217C SP Ngữ văn 27 VA ≥ 6.75;SU ≥ 8;TTNV ≤ 1
52140217D SP Ngữ văn 23.5 VA ≥ 7;TO ≥ 8.4;TTNV ≤ 3
52140218C SP Lịch sử 25.5 SU ≥ 8.5;VA ≥ 7.5;TTNV ≤ 4
52140218D SP Lịch sử 22 SU ≥ 8;VA ≥ 6.5;TTNV ≤ 1
52140219A SP Địa lý 18 TO ≥ 6.2;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 4
52140219B SP Địa lý 22.5 DI ≥ 9.5;TO ≥ 5;TTNV ≤ 2
52140219C SP Địa lý 25.5 DI ≥ 8.75;VA ≥ 7;TTNV ≤ 2
52140221 SP Âm nhạc 17.5 NK2 ≥ 6;NK1 ≥ 5.5;TTNV ≤ 1
52140222 SP Mĩ thuật 19 NK3 ≥ 6;NK4 ≥ 7;TTNV ≤ 1
52140231 SP Tiếng Anh 25.75 N1 ≥ 8.4;VA ≥ 8;TTNV ≤ 2
52140233C SP Tiếng Pháp 21.5 NN ≥ 7;VA ≥ 7.5;TTNV ≤ 2
52140233D SP Tiếng Pháp 19.5 NN ≥ 6.8;VA ≥ 4.75;TTNV ≤ 2
52220113B Việt Nam học 18.5 VA ≥ 7;TO ≥ 4.2;TTNV ≤ 1
52220113C Việt Nam học 21.25 VA ≥ 7.25;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 4
52220113D Việt Nam học 17.25 VA ≥ 7.75;NN ≥ 5.4;TTNV ≤ 4
52220201 Ngôn ngữ Anh 23.25 N1 ≥ 7.6;VA ≥ 8;TTNV ≤ 3
52220330C Văn học 17.75 VA ≥ 6;SU ≥ 4.25;TTNV ≤ 4
52220330D Văn học 17.5 VA ≥ 7.5;TO ≥ 5.6;TTNV ≤ 2
52310201A Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) 21.5 TO ≥ 7.6;LI ≥ 6.5;TTNV ≤ 3
52310201B Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) 20.5 VA ≥ 5.5;SU ≥ 6.5;TTNV ≤ 3
52310201C Chính trị học (Triết học Mác Lênin) 19 VA ≥ 4;DI ≥ 7.25;TTNV ≤ 2
52310201D Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) 18.5 VA ≥ 7.5;NN ≥ 4.8;TTNV ≤ 3
52310201E Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 17.25 TO ≥ 3.8;GD ≥ 8.5;TTNV ≤ 3
52310201G Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 21.75 TO ≥ 6.4;GD ≥ 7.75;TTNV ≤ 4
52310201H Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) 18.25 TO ≥ 5.8;NN ≥ 4.6;TTNV ≤ 2
52310401A Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 19.25 VA ≥ 7.25;TO ≥ 6.8;TTNV ≤ 2
52310401B Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 19.75 SI ≥ 7.25;TO ≥ 6.6;TTNV ≤ 10
52310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 21.75 VA ≥ 8;SU ≥ 6;TTNV ≤ 4
52310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 20.25 VA ≥ 7.75;NN ≥ 5.6;TTNV ≤ 8
52310403A Tâm lý học giáo dục 17.5 VA ≥ 8;TO ≥ 2.6;TTNV ≤ 3
52310403B Tâm lý học giáo dục 21 SI ≥ 7.5;TO ≥ 6.6;TTNV ≤ 3
52310403C Tâm lý học giáo dục 24.5 VA ≥ 7.5;SU ≥ 8;TTNV ≤ 1
52310403D Tâm lý học giáo dục 22.75 VA ≥ 8;NN ≥ 7.8;TTNV ≤ 1
52420101A Sinh học 19 HO ≥ 5.25;TO ≥ 8.2;TTNV ≤ 14
52420101B Sinh học 19 SI ≥ 7;HO ≥ 5;TTNV ≤ 7
52460101B Toán học 19.5 TO ≥ 7.6;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 1
52460101C Toán học 19.5 TO ≥ 6.8;LI ≥ 5.5;TTNV ≤ 1
52460101D Toán học 17.75 TO ≥ 5.8;N1 ≥ 4.8;TTNV ≤ 6
52480201A Công nghệ thông tin 17.25 TO ≥ 5.8;LI ≥ 5;TTNV ≤ 2
52480201B Công nghệ thông tin 18 TO ≥ 6.2;N1 ≥ 7.4;TTNV ≤ 10
52760101B Công tác xã hội 17.25 NN ≥ 4.2;VA ≥ 5.75;TTNV ≤ 3
52760101C Công tác xã hội 19 VA ≥ 7;SU ≥ 5;TTNV ≤ 4
52760101D Công tác xã hội 17 NN ≥ 5;VA ≥ 5.5;TTNV ≤ 3

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học