Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024

Theo thời gian Bộ Giáo dục và Đào tạo ấn định, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô (TDD) công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các phương thức xét tuyển đối với các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

Theo đó, mức điểm 17.0 là điểm chuẩn áp dụng với các ngành Công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Văn phòng, Luật, Quản trị Khách sạn, Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung. Hai ngành CNKT Điện, Điện tử và Giáo dục học giữ mức điểm năm 2023 là 16.5, ngành Dược học sẽ áp dụng ngưỡng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Thành Đô năm 2024

Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM).

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

Theo đó, mức điểm 17,0 là điểm sàn áp dụng với các ngành Công nghệ thông tin, CNKT Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị Văn phòng, Luật, Quản trị Khách sạn, Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch), Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung. Hai ngành CNKT Điện, Điện tử và Giáo dục học giữ mức điểm năm ngoái là 16,5 điểm. Ngành Dược học 21,0 điểm.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.

Mức điểm sàn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của từng ngành tại Trường Đại học Thành Đô cụ thể như sau:

TT Ngành Chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm sàn
1 Công nghệ thông tin
  • Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Xử lý ảnh)
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Kỹ thuật phần mềm
7480201 A00, A01, B00, D01 17,0
2 Công nghệ kỹ thuật  Ô tô
  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Công nghệ ô tô số (kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô)
7510205 A00, A01, B00, D01 17,0
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Công nghệ vi mạch bán dẫn
7510301 A00, A01, B00, D01 16,5
4 Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kế toán – Tài chính
7340301 A00, A01, B00, D01 17,0
5 Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Digital Marketing
  • Quản trị Kinh doanh Cảng hàng không
  • Quản trị chuỗi cung ứng và Logistics
7340101 A00, A01, C00, D01 17,0
6 Quản trị Văn phòng
  • Hành chính – Văn thư
7340406 A00, A01, C00, D01 17,0
7 Quản trị Khách sạn
  • Quản trị Khách sạn
7810201 A00, A01, C00, D01 17,0
8 Việt Nam học
  • Hướng dẫn du lịch
7310630 A00, A01, C00, D01 17,0
9 Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh du lịch
  • Ngôn ngữ Anh – Trung
  • Ngôn ngữ Anh – Nhật
7220201 D01, D07, D14, D15 17,0
10 Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 C00, D01, D14, D15 17,0
11 Dược học
  • Quản lý và Kinh tế dược
  • Dược lý và Dược lâm sàng
7720201 A00, A11, B00, D07 21,0
12 Luật
  • Luật
7380101 A00, A01, C00, D01 17,0
13 Giáo dục học
  • Tâm lý – Giáo dục
7140101 A00, C00,  D01, D14 16,5

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Thành đô tăng so với 2022.

Cụ thể, điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị khách sạn, Luật, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Giáo dục học là 16.5 điểm. Riêng ngành Dược điểm trúng tuyển là 21 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022

Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 đều ở mức 15 điểm.

Chi tiết điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15-21 điểm.

Trong đó cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.

Chi tiết điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020

Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 đều ở mức 15 điểm.

Chi tiết điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2019

Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2019 dao động trong khoảng 14,5 - 20 điểm.

Trong đó cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm.

Chi tiết điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2018

Đại học Thành Đô công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2018 dao động trong khoảng 14,5 - 21 điểm.

Trong đó cao nhất là ngành Dược học với 21 điểm.

Chi tiết điểm các ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; B00 15.5
52850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; B00 15.5
52220113 Việt Nam học A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; C00 15.5
52220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15 15.5
52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; C00 15.5
52340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30; C00 15.5
52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52340301 Kế toán A00; A01; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D26; D27; D28; D29; D30 15.5
52720401 Dược học A00; B00 15.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học