Đại học Thành Đô (năm 2024)
Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Thành Đô năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....
A. Giới thiệu trường Đại học Thành Đô
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0934.078.668
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ và điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
- Tổng điểm trung bình của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Tổng điểm trung bình của ba môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
- Riêng ngành Dược học phải đảm bảo các điều kiện: Thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổng điểm trung bình của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên.
Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thí sinh đặt từ 70 điểm của 3 phần thi Tư duy định lượng, Tư duy định tính và Khoa học
- Riêng ngành học thí sinh đặt ngưỡng đảm chất lượng đầu vào khi học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên học điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
5. Tổ chức tuyển sinh
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Tổng số tín chỉ |
Đơn giá/ Tín chỉ |
1 |
- Công nghệ thông tin - Công nghệ Kỹ thuật ô tô - Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
150 |
700.000 |
2 |
- Kế toán - Quản trị văn phòng - Quản trị kinh doanh - Quản trị khách sạn - Việt Nam học - Ngôn ngữ Anh |
137 |
|
3 |
Dược học |
157 |
900.000 |
4 |
Giáo dục học |
137 |
|
5 |
Luật |
135 |
800.00 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
- Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
- Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
- Văn phòng Trung tâm Tuyển sinh
- Hotline: 0934.078.668, 02433.861.601
- Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô
- Km 15, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
- (Cách Trường Đại học công nghiệp Hà Nội, Học viện Khoa học quân sự 800m)
- Cách 2: Trực tuyến, tại:
- Website: https://tuyensinh.thanhdo.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo thời gian tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy |
|||
A. Nhóm ngành Công nghệ |
|||
1 |
Công nghệ thông tin |
180 |
A00, A01, B00, D01 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
80 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
50 |
|
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật |
|||
4 |
Kế toán |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
5 |
Quản trị Kinh doanh (Digital Marketing) |
180 |
A00, A01, C00, D01 |
6 |
Quản trị Văn phòng |
60 |
|
7 |
Luật |
60 |
|
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội |
|||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
180 |
D01, D07, D14, D15 |
9 |
Quản trị khách sạn |
70 |
A00, A01, C00, D01 |
10 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
120 |
|
11 |
Giáo dục học |
60 |
A00, C00, D01, D14 |
Ngành tuyển sinh mới |
|||
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
13 |
Đông phương học |
100 |
|
D. Nhóm ngành sức khỏe |
|||
14 |
Dược học |
1000 |
A00, A11, B00, D07 |
Cao đẳng chính quy (Cấp bằng cử nhân thực hành) |
|||
1 |
Tiếng Anh |
25 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 |
Tiếng Nhật |
25 |
|
3 |
Hướng dẫn du lịch |
25 |
|
4 |
Quản trị khách sạn |
25 |
|
5 |
Dược |
25 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa |
B00: Toán, Hóa Sinh |
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
C00: Văn, Sử, Địa |
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh |
A11: Toán, Hóa, GDCD |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0934.078.668
- Email: [email protected]
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
C. Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô các năm qua
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập THPT |
|||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Kế toán |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Quản trị Kinh doanh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Quản trị Khách sạn |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Quản trị Văn phòng |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
16,50 |
18,00 |
Dược học |
21 |
21 |
21,00 |
24,00 |
Luật |
|
15 |
16,50 |
18,00 |
Luật kinh tế |
|
15 |
|
|
Giáo dục học |
|
|
16,50 |
18,00 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Thành Đô
Tuy chỉ mới thành lập từ năm 2004 nhưng với những nỗ lực không ngừng, trường đại học Thành Đô đang dần khẳng định được chỗ đứng của mình. Trường đã đào tạo cho hàng ngàn sinh viên với hệ thống giáo trình được chọn lựa kỹ càng, chất lượng kèm theo mức chi phí hợp lý.
Tọa lạc tại thủ đô Hà Nội, trường đại học Thành Đô (website: thanhdo.edu.vn) là trường tư thục đào tạo đa ngành. Nhà trường đặc biệt chú trọng chương trình định hướng nghề nghiệp nhằm giúp sinh viên chọn lựa được ngành nghề phù hợp với năng lực chuyên môn, đồng thời đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Thành Đô
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều