Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Hà Nam 2025 (2024, 2023, ...)



Dưới đây là điểm chuẩn cho từng ngành của trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam. Điểm chuẩn này tính cho thí sinh ở Khu vực 3 (KV3). Tùy vào mức độ cộng điểm ưu tiên của bạn để trừ điểm chuẩn đi tương ứng.

Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Hà Nam năm 2025

Ngày 22/8/2025, căn cứ kết quả xét tuyển và lọc ảo toàn quốc, Hội đồng tuyển sinh xác định điểm chuẩn xét tuyển năm 2025 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội.

I. Trường ĐHSP Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT. Sau khi xác định thí sinh trúng tuyển thẳng, Nhà trường xét tuyển số lượng chỉ tiêu tuyển sinh còn lại đối với mỗi ngành đào tạo theo ba phương thức PT1, PT2, PT3 (không chia chỉ tiêu riêng cho từng phương thức, tổ hợp xét tuyển).

Đối với một ngành đào tạo, tất cả thí sinh được xét tuyển bình đẳng dựa trên điểm xét theo một thang điểm chung, bảo đảm tương đương về mức độ đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học. Thí sinh tra cứu TẠI ĐÂY: Điểm xét tuyển (ĐX1, ĐX2, ĐX3) vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội theo nguyện vọng xét tuyển mà bản thân đã đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường và Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT.

Hệ thống xét tuyển từng ngành đào tạo, tự động lấy điểm lớn nhất trong số các điểm xét (điểm xét ưu thế nhất, có lợi nhất cho thí sinh); cộng thêm điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách (nếu có) theo quy định và xét từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu tuyển sinh mỗi ngành.

Điểm trúng tuyển của một ngành, chương trình đào tạo là ngưỡng điểm (điểm chuẩn) mà những thí sinh (đã đăng ký nguyện vọng và đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành, chương trình đào tạo đó) nếu có điểm xét bằng hoặc cao hơn thì sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Điểm chuẩn được xác định để số lượng sinh viên trúng tuyển, nhập học phù hợp với chỉ tiêu đào tạo đã được phê duyệt, nhưng không thấp hơn điểm sàn.

Đối với một ngành, chương trình đào tạo, tất cả thí sinh được xét chọn bình đẳng, khách quan dựa trên điểm trúng tuyểnđiểm xét quy đổi tương đương giữa các phương thức, tổ hợp xét tuyển, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

II. Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2025, áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

24.68

2

GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

22.13

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

21.50

4

GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

25.10

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

24.99

6

GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

27.55

7

GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

27.67

8

GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

28.22

9

GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

25.89

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

27.27

11

SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

28.27

12

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

28.36

13

SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

24.85

14

SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

28.31

15

SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

27.78

16

SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

28.37

17

SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

26.13

18

SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

26.27

19

SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

28.48

20

SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

29.06

21

SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

28.79

22

SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

23.75

23

SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

23.48

24

SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

26.29

25

SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

27.15

26

SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

21.75

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

27.06

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

28.58

2) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

26.36

2

Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

24.52

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

26.76

4

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

24.68

5

Lịch sử (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

27.75

6

Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

27.64

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

25.10

2

Xã hội học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

25.80

3

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

23.23

4

Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

23.75

5

Việt Nam học

Mã xét tuyển: 7310630

20.00

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19.00

2

Công nghệ sinh học (bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19.25

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Vật lí học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

22.35

2

Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

23.00

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

25.50

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20.60

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

26.04

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

25.28

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Tên ngành, Mã xét tuyển

Điểm chuẩn

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20.25

* Trên đây là thông báo điểm chuẩn chính thức, được cập nhật so với thông báo lúc 11h00 ngày 23/8/2025.

Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo điểm sàn tuyển sinh đại học theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) các ngành đào tạo đại học chính quy theo Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình 2006 và 2018 như sau:

1) Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản lí giáo dục

Mã xét tuyển: 7140114

18

2

GD Mầm non

Mã xét tuyển: 7140201

19

3

GD Mầm non - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140201K

19

4

GD Tiểu học

Mã xét tuyển: 7140202

20

5

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140202K

20

6

GD đặc biệt

Mã xét tuyển: 7140203

22

7

GD công dân

Mã xét tuyển: 7140204

20

8

GD chính trị

Mã xét tuyển: 7140205

20

9

GD thể chất

Mã xét tuyển: 7140206

19

10

GD Quốc phòng và An ninh

Mã xét tuyển: 7140208

19

11

SP Toán học

Mã xét tuyển: 7140209

21

12

SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140209K

21

13

SP Tin học

Mã xét tuyển: 7140210

21

14

SP Vật lí

Mã xét tuyển: 7140211

21

15

SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140211K

21

16

SP Hoá học

Mã xét tuyển: 7140212

20

17

SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh)

Mã xét tuyển: 7140212K

20

18

SP Sinh học

Mã xét tuyển: 7140213

21

19

SP Ngữ văn

Mã xét tuyển: 7140217

21

20

SP Lịch sử

Mã xét tuyển: 7140218

22

21

SP Địa lí

Mã xét tuyển: 7140219

21

22

SP Âm nhạc

Mã xét tuyển: 7140221

19

23

SP Mỹ thuật

Mã xét tuyển: 7140222

19

24

SP Tiếng Anh

Mã xét tuyển: 7140231

20

25

SP Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: 7140233

20

26

SP Công nghệ

Mã xét tuyển: 7140246

19

27

SP Khoa học tự nhiên

Mã xét tuyển: 7140247

20

28

SP Lịch sử - Địa lí

Mã xét tuyển: 7140249

20

2) Lĩnh vực nhân văn

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7220101

19

2

Ngôn ngữ Anh

Mã xét tuyển: 7220201

19

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã xét tuyển: 7220204

19

4

Triết học(Triết học Mác Lê-nin)

Mã xét tuyển: 7229001

18

5

Lịch sử

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7229010

19

6

Văn học

Mã xét tuyển: 7229030

20

3) Lĩnh vực khoa học xã hội và hành vi

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Chính trị học

Mã xét tuyển: 7310201

19

2

Xã hội học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7310301

18

3

Tâm lý học(Tâm lý học trường học)

Mã xét tuyển: 7310401

19

4

Tâm lý học giáo dục

Mã xét tuyển: 7310403

19

5

Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam

Mã xét tuyển: 7310630

20

4) Lĩnh vực khoa học sự sống

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Sinh học

Mã xét tuyển: 7420101

19

2

Công nghệ sinh học

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7420201

19

5) Lĩnh vực khoa học tự nhiên

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Vật lí học

(Vật lí bán dẫn và kỹ thuật)

(bắt đầu tuyển sinh từ 2025)

Mã xét tuyển: 7440102

18

2

Hóa học

Mã xét tuyển: 7440112

18.5

6) Lĩnh vực Toán và thống kê

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Toán học

Mã xét tuyển: 7460101

20

7) Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công nghệ thông tin

Mã xét tuyển: 7480201

20

8) Lĩnh vực Dịch vụ xã hội

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Công tác xã hội

Mã xét tuyển: 7760101

18

2

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã xét tuyển: 7760103

18

9) Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

STT

Ngành, chương trình đào tạo

Mã xét tuyển

Điểm sàn

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã xét tuyển: 7810103

20

Xem thêm điểm chuẩn các trường Cao đẳng khác trên cả nước:


diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-nam.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học