Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2024
Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết điểm chuẩn xét tuyển sớm Trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2023
Điểm chuẩn của trường dao động 21,1-26
Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động 21,1-26. Nhóm ngành Chương trình tiếng Anh toàn phần có mặt bằng điểm chuẩn cao nhất; ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 26.
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
2 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
25.9 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
21.9 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
24.2 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
23.6 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
24 |
11 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D96 |
24.4 |
12 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
24.1 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
||
1 |
7810103_DT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D72, D78, D96 |
23.7 |
2 |
7810201_DT |
Quản trị khách sạn |
D01, D72, D78, D96 |
23.4 |
3 |
7810202_DT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D72, D78, D96 |
22.6 |
III |
Đại học |
Chương trình tiếng Anh toàn phần |
||
1 |
7340101_TATP |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
23.3 |
2 |
7340115_TATP |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
3 |
7340120_TATP |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
IV |
Đại học |
Chương trình tích hợp |
||
1 |
7340101_TH |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
23.4 |
2 |
7340115_TH |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
24.9 |
3 |
7340301_TH |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
23 |
4 |
7340201_TH |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
23.1 |
5 |
7340120_TH |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.7 |
6 |
7340116_TH |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
21.1 |
Điểm sàn Đại học Tài chính - Marketing năm 2023
Để xét tuyển vào Trường ĐH Tài chính - Marketing, thí sinh phải có tổng điểm thi ba môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19 trở lên ở tất cả các ngành thuộc chương trình sàn, chương trình đặc thù, chương trình tích hợp, chương trình tiếng Anh toàn phần, không phân biệt tổ hợp xét tuyển.
Nhà trường lưu ý, điểm nhận hồ sơ xét tuyển là tổng điểm thi của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến hai chữ số thập phân, không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Mức điểm này đã bao gồm điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành.
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
Mức điểm chuẩn vào Trường Đại học Tài chính - Marketing dao động từ 22,0 đến 26,7 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2021
Trường Đại học Tài chính - Marketing xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 theo 4 chương trình: Chương trình đại trà, chương trình đặc thù, chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần và chương trình chất lượng cao.
Với chương trình đại trà, điểm chuẩn ở mức khá cao với ngành Marketing lấy 27,1 điểm và Kinh doanh quốc tế lấy 26,4 điểm. Đây cũng là 2 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Tài chính - Marketing.
Với chương trình đặc thù, ngành Hệ thống thông tin quản lý lấy điểm cao nhất là 25,2 điểm.
Với chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần, ngành học Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 24,2 điểm.
Với chương trình chất lượng cao, ngành Marketing và Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 26,2 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2020
Theo công bố, năm nay, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Tài chính - Marketing là Marketing với 26,1 điểm. Mức điểm chuẩn thấp nhất của trường là 18, ở ngành Kế toán.
Chi tiết điểm chuẩn như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2019
Trường ĐH Tài chính - Marketing công bố điểm chuẩn 2019. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 24,5 điểm là ngành Marketing. Thấp nhất 17điểm với ngành Tài chính - Ngân hàng.
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2018
Trường ĐH Tài chính Marketing công bố điểm chuẩn 2018. Mức điểm dao động từ 17,5 đến 21,4 điểm.
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh lấy chuẩn 18,81 (tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp D1 với điểm thi tiếng Anh nhân 2 sau khi quy về thang điểm 30). Các ngành còn lại như sau:
Điểm chuẩn đại học chính quy thuộc chương trình quốc tế của Đại học Tài chính - Marketing:
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
52340101 | Quản trị kinh doanh | 23 |
52340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.25 |
52340107 | Quản trị khách sạn | 23.25 |
52340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23 |
52340115 | Marketing | 23.5 |
52340116 | Bất động sản | 21.25 |
52340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.5 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 21.75 |
52340301 | Kế toán | 23 |
52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều