Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Tài chính - Marketing năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing

- Tên trường: Đại học Tài chính - Marketing

- Tên tiếng Anh: University of Finance - Marketing (UFM)

- Mã trường: DMS

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM

- SĐT: 028 38726789 - 38726699

- Email: [email protected]

- Website: https://www.ufm.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2024

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (mã phương thức: 301)

- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201)

- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã phương thức: 402)

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyến sinh năm 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã phương thức: 404)

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức: 100)

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Theo thông báo của nhà trường tại https://dms.ufm.edu.vn

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (mã phương thức:301)

Thí sinh kê khai hồ sơ dự tuyển bằng hình thức trực tuyến tại https://dms.ufm.edu.vn/

– Phiếu đăng ký xét tuyển (phiếu điện tử);

– Tệp ảnh chụp (hoặc scan) các giấy tờ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của đối tượng xét tuyển của phương thức, học bạ THPT (hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu), các giải thưởng, chứng chỉ (nếu có), các giấy xác nhận có liên quan;

- Tệp ảnh chụp (hoặc scan) bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2024.

Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ minh chứng tương ứng với 01 tệp ảnh chụp hoặc scan (hình ảnh phải rõ nét và đầy đủ thông tin), định dạng file: ".jpg", ".gif", ".png", ".pdf"," ".jpeg".

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201) và Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)

Thí sinh kê khai hồ sơ dự tuyển bằng hình thức trực tuyến tại https://dms.ufm.edu.vn/

– Phiếu đăng ký xét tuyển (phiếu điện tử);

- Tệp ảnh chụp (hoặc scan) các giấy tờ minh chứng đáp ứng các yêu cầu của tượng xét tuyển của phương thức, học bạ THPT (hoặc bảng kết quả học tập THPT được Hiệu trưởng ký xác nhận, đóng dấu), các giải thưởng, chứng chỉ (nếu có), các giấy xác nhận có liên quan;

– Tệp ảnh chụp (hoặc scan) bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) trước năm 2024.

Ghi chú: Mỗi loại giấy tờ minh chứng tương ứng với 01 tệp ảnh chụp hoặc scan (hình ảnh phải rõ nét và đầy đủ thông tin), định dạng file: ".jpg", ".gif", ".png", ".pdf"," ".jpeg".

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã phương thức: 402)

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường theo hướng dẫn tại địa chỉ đăng ký dự thi kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã phương thức: 404)

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường theo hướng dẫn tại địa chỉ https://tuyensinh.ufm.edu.vn/. Thí sinh sẽ được hướng dẫn chi tiết khi có thông tin tổ chức thi của kỳ thi này và thông báo tuyển sinh của Trường.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức: 100)

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia).

9. Lệ phí xét tuyển

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (mã phương thức:301)

Lệ phí xét tuyển: miễn lệ phí.

 

Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (mã phương thức: 201) và Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn (mã phương thức: 202)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ/phương thức, diện xét tuyển.

-Phương thức nộp lệ phí: thí sinh chuyển khoản qua Số tài khoản: 3130969697 tại Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Bắc Sài Gòn.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản cần ghi rõ nội dung[CMND/CCCD], [Họ tên thí sinh], [Lệ phí xét tuyển 2024]

– Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (mã phương thức: 402)

Lệ phí xét tuyển: Theo thông báo của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

– Phương thức nộp lệ phí: Thí sinh thực hiện nộp lệ phí theo hướng dẫn tại địa chỉ đăng ký dự thi kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào trên máy tính (V-SAT) phục vụ tuyển sinh năm 2024 của các trường tham gia ký kết với Trường Đại học Tài chính – Marketing (mã phương thức: 404)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ/phương thức. 3130969697 tại Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Bắc Sài Gòn.

-Phương thức nộp lệ phí: thí sinh chuyển khoản qua Số tài khoản:

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển bằng hình thức chuyển khoản cần ghi rõ nội dung [CMND/CCCD], [Họ tên thí sinh], [Lệ phí xét tuyển 2024]

– Thời gian nộp lệ phí: Từ ngày ra thông báo tuyển sinh.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức: 100)

Kinh phí xét tuyển, hình thức nộp và thời gian nộp kinh phí xét tuyển: theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Phương thức 1, 2, 3, 5, 6:

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: sẽ thông báo khi có hướng dẫn tuyển sinh năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường thì không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung.

Phương thức 4

– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường theo hướng dẫn tại địa chỉ đăng ký dự thi kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

Thí sinh đã xác nhận nhập học vào Trường thì không được tham gia xét tuyển ở trường khác hoặc ở các đợt xét tuyển bổ sung.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Chương trình đại trà

STT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị bán hàng

- Quản trị dự án

7340101

A00A01D01D96

340

2

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing

- Quản trị thương hiệu

- Truyền thông Marketing

7340115

A00A01D01D96

210

3

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00

A01

D01

D96

120

4

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế

- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00A01D01D96

210

5

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng

- Thuế

- Hải quan – Xuất nhập khẩu

- Tài chính công

- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

- Thẩm định giá

7340201

A00A01D01D96

550

6

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D96

60

7

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp

- Kiểm toán

7340301

A00A01D01D96

140

8

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00A01D01D96

80

9

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107

A00A01D01D96

60

10

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108

A00A01D01D96

60

11

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01D72D78D96(điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

12

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán

- Tin học quản lý

7340405

A00A01D01D96

165

 

Tổng

   

2195

2. Chương trình đặc thù

STT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành 

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D

D01D72D78D96

60

2

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01D72D78D96

120

3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01D72D78D96

60

 

Tổng

   

240

3. Chương trình tích hợp

STT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00

A01

D01

D96

400

Quản trị bán hàng

2

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00

A01

D01

D96

400

Truyền thông Marketing

3

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00A01D01D96

150

4

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00

A01

D01

D96

350

Ngân hàng

Hải quan – Xuất nhập khẩu

5

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00A01D01D96

400

Quản trị kinh doanh quốc tế

Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

Tổng

       

1.700

4. Chương trình tiếng Anh toàn phân

STT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00A01D01D96

40

2

Marketing

Marketing

7340115Q

A00A01D01D96

40

3

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00

A01

D01

D96

40

Tổng

       

120

5. Chương trình tài năng:

STT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành đào tạo

Chỉ tiêu

1

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính

50

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại websiteTrường Đại học Tài chính - Marketing: https://www.ufm.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM

- SĐT: 028 38726789 - 38726699

- Email: [email protected]

- Website: https://www.ufm.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2021 - 2023

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tài chính - Marketing như sau:

I. Chương trình đại trà, chương trình đặc thù

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

25,9

27,0

850

25,0

24,60

Marketing

27,1

28,0

900

26,70

25,90

Bất động sản

25,1

26,0

800

23,0

21,90

Kinh doanh quốc tế

26,4

28,0

900

25,70

25,80

Tài chính - Ngân hàng

25,4

26,5

820

24,80

24,20

Kế toán

25,3

26,5

820

25,20

24,60

Hệ thống thông tin quản lý

25,2

25,0

780

24,50

24,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24,5

25,0

750

22,0

23,70

Quản trị khách sạn

24,5

25,0

750

22,0

23,40

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

24,3

25,0

750

22,0

22,60

Ngôn ngữ Anh 

26,1

26,5

800

23,60

24,00

Kinh tế

25,8

27,0

850

25,60

24,80

Luật kinh tế

24,8

26,5

850

25,20

24,80

Toán kinh tế

21,25

26,0

800

24,60

23,60

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

24,10

II. Chương trình chất lượng cao


Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

25,3

25,5

820

23,50

23,30

Marketing

26,2

26,0

850

25,30

26,00

Kế toán

24,2

25,0

780

23,80

25,80

Kinh doanh quốc tế

25,5

26,0

830

24,70

 

Tài chính ngân hàng

24,6

25,5

770

23,50

 

Quản trị khách sạn

 

 

 

 

 

Bất động sản

23,5

24,98

750

23,0

 

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

24,0

24,67

750

23,0

23,30

Marketing

24,2

24,9

750

25,0

26,00

Kế toán

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

24,0

24,75

750

24,30

25,80

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Tài chính - Marketing

Trường Đại học Tài chính – Marketing có tổng diện tích đất cơ sở đào tạo quản lý sử dụng là 64.972,9 m2 với nhiều cơ sở đào tạo. Bao gồm các phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng, hội trường, phòng học, thư viện, trung tâm học liệu. Ngoài ra, trường còn là nơi đào tạo quy mô với 46 phòng thực hành thí nghiệm, 6 hội trường, 3 thư viện… phục vụ cho việc nghiên cứu học tập của sinh viên.

Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Tài chính - Marketing

Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)

Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)

Đại học Tài chính - Marketing (năm 2024)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học