Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2024

Chiều tối ngày 17/8/2024, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) công bố điểm mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (phương thức 01). Theo đó, 24 là mức điểm chuẩn cao nhất năm 2024 của trường ĐH Quốc tế dùng để xét tuyển bằng phương thức 01 của nhà trường.

Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Sáng nay (2.7), Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc ĐH theo phương thức xét tuyển sớm năm 2024.

Các phương thức xét tuyển sớm

Cụ thể, phương thức 2 xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (trong đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Phương thức 3 ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển.

Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 30 điểm (trong đó các ngành 30 điểm được tính theo công thức môn tiếng Anh nhân 2, thang điểm 40).

Phương thức 4 là ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024, điểm chuẩn các ngành từ 21 đến 38 (riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40, điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

Điểm chuẩn phương thức 4 các ngành như bảng sau:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2023

Chiều nay, 22/8/2023, Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 (phương thức 1) như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Các tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01, D09, D14, D15 25
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D07 23.5
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 23
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00, A01, D01, D07 23.25
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 20
7 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00, B00, B08, D07 19
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 19
9 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00, A02, B00, D07 18
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 20
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01 19
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00, A01 18
13 7480101 Khoa học Máy tính A00, A01 25
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00, A01 25
15 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 25
16 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25.25
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, B00, B08, D07 22
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn A00, A01, A02, D01 21
20 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 21
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00, A01, B00, D01 21
22 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01, D07 18
23 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 18
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01, D09, D14, D15 18
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (3+1) D01, D09, D14, D15 18
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) D01, D09, D14, D15 18
27 7340101_AND Quản trị Kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0) A00, A01, D01, D07 18
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2) A00, A01, D01, D07 21
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01, D07 18
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01, D07 18
35 7420201_UN Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
36 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, B00, B08, D07 18
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, B00, B08, D07 18
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 21
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 21
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2) A00, A01 21
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A01 21
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A01 21
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 21
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01 21
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, D01 18
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D07 18

Quý vị phụ huynh và các Thí sinh lưu ý:

1. Cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp môn + Điểm ưu tiên (nếu có).

(Điểm tổ hợp môn là tổng điểm 03 môn kỳ thi Tốt nghiệp THPT được Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) lấy theo tổ hợp môn mà thí sinh có điểm cao nhất và phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

Điểm ưu tiên là điểm cộng ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư 08/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT (Quy chế)).

2. Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT và một năm kế tiếp.

3. Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định tại khoản 1,2 Điều 7 Quy chế.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2022

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn năm 2022. Mức điểm các ngành xét tuyển từ 16 đến 27,5 điểm.

Cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 27,5 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2021

Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm. 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm.

Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2020

Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia Tp Hồ Chí Minh) công bố điểm chuẩn xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2019

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 đối với các chương trình đào tạo do nhà Trường Đại học Quốc tế có điểm chuẩn thấp nhất là 18 và cao nhất là 23 điểm (ngành ngôn ngữ Anh).

Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2018

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 đối với các chương trình đào tạo do nhà Trường Đại học Quốc tế có điểm chuẩn thấp nhất là 16 và cao nhất là 22 điểm.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành ở bảng dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
52220201 Ngôn ngữ Anh 25
52340101 Quản trị kinh doanh 26
52340201 Tài chính – Ngân hàng 24.5
52420201 Công nghệ sinh học 22.5
52440112 Hóa sinh 23
52460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 18
52480201 Công nghệ thông tin 23.5
52510602 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22
52510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26
52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 18.5
52520212 Kỹ thuật Y Sinh 24.5
52520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.5
52520320 Kỹ thuật Môi trường 18
52540101 Công nghệ thực phẩm 22
52580208 Kỹ thuật xây dựng 17.5
52620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản 17.5
52900109 Kỹ thuật Không gian 18.5
Chương Trình Liên Kết 16.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học