Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM

- Tên trường: Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM

- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)

- Mã trường: QSQ

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học

- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: (028) 37244270

- Email: [email protected]

- Website: https://hcmiu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh đáp ứng quy định và điều

- Thí sinh đáp ứng quy định và điều kiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy chế tuyển sinh của Trường ĐHQT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và nước ngoài.

3. Mô tả phương thức tuyển sinh

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:

- Chỉ tiêu: 1%.

- Mã phương thức: 301.

- Đối tượng xét tuyển: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển vào ngành đúng trước theo chính sách ưu tiên tại Khoản 7 Mục II, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhiều hơn chỉ tiêu, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xét theo thứ tự đoạt giải từ cao xuống thấp.

(2) Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường Trung học phổ thông (THPT).

- Mã phương thức: 303.

- Đối tượng: Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (gồm trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên) và tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Nguyên tắc: Hiệu trưởng chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường. Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký nêu trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối tượng này.

- Điều kiện đăng ký: Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh, tài năng của trường, đảm bảo các tiêu chí sau:

+ Các tiêu chí chính: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi/Kết quả học tập được đánh giá mức tốt và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT và là thí sinh thuộc 01 trong nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.

+ Các tiêu chí kết hợp: Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT); Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí đã công bố.

(3) Ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM.

- Mã phương thức: 302.

- Đối tượng: Học sinh học tập đủ 3 năm và tốt nghiệp THPT năm 2025 tại các trường THPT theo danh sách tại Phụ lục I.

- Điều kiện đăng ký:

+ Thí sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;

+ Thí sinh có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) theo tổ hợp môn phù hợp với ngành/nhóm ngành + Điểm cộng (nếu có).

+ Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn thời hạn tính đến thời điểm xét tuyển) thì được quy đổi điểm trung bình môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

(4) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế

- Mã phương thức: 500

- Đối tượng và điều kiện đăng ký: Thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Nguyên tắc xét tuyển: Phỏng vấn đối tượng xét tuyển đạt yêu cầu dưới đây:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

(*) Các chương trình THPT không liệt kê tại Phụ lục II sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.

b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

- Mã phương thức: 401.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi ĐGNL + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được tính theo công thức quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của ĐHQG-HCM.

+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025

- Mã phương thức: 100.

- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển đại học.

- Nguyên tắc xét tuyển:

+ Điểm xét tuyển = Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (theo tổ hợp môn phù hợp với ngành/nhóm ngành) + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

+ Điểm cộng được quy định tại Điểm a, Khoản 5, Mục II được cộng trước khi cộng điểm ưu tiên.

+ Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được tính theo công thức quy định tại Quy chế tuyên sinh đại học của Bộ GD&ĐT

+ Đối với thí sinh đăng ký tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh, nếu thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (còn thời hạn tỉnh đến thời điểm xét tuyển) thì được quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển như sau:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

+ Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. Trường xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu từng ngành/nhóm ngành.

4. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển

a) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào: Trường ĐHQT thực hiện quy tắc tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM. Trường sẽ xác định quy tắc quy đổi tương đương sau khi công bố điểm thi THPT.

b) Quy tắc quy đổi điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức xét tuyển: Trường ĐHQT thực hiện quy tắc tương đương theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM, Trường sẽ xác định quy tắc quy đổi tương đương trong thông báo điểm chuẩn trúng tuyên.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành/ nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu Phương thức tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH 2000      
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG 1610      
1 IU01 Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh 90 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

 

 

2 IU02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))

7340101

 

(mã ngành đại diện)

Quản trị kinh doanh

 

(tên ngành đại diện)

530 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

 

 

3 IU03 Toán – Tin học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng))

7480201

 

(mã ngành đại diện)

Công nghệ thông tin

 

(tên ngành đại diện)

240 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật lí, Hoá học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Vật lí

Toán, Tin học, Hoá học

 
4 IU04 Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học)

7420201

 

(mã ngành đại diện)

Công nghệ sinh học

 

(tên ngành đại diện)

250 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh

 
5 IU05 Kỹ thuật

 

(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

7520207

 

(mã ngành đại diện)

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

(tên ngành đại diện)

 

500 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật Lí, Hóa Học

 

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

Toán, Hóa Học, Sinh Học

Toán, Hóa Học, Tiếng Anh

Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

 
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI 390      
1 AP01 Ngôn ngữ Anh

 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0))

7220201 Ngôn ngữ Anh 90 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Thí sinh được nhân 2 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
2 AP02 Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế

 

(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1))
7340101

 

(mã ngành đại diện)

Quản trị kinh doanh

 

(tên ngành đại diện)

210 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

Thí sinh được nhân 1,5 điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
3 AP03 Toán – Tin học

 

(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1);
Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2);
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1))
7480201

 

(mã ngành đại diện)

Công nghệ thông tin

 

(tên ngành đại diện)

40 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật lí, Hoá học

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Tiếng Anh

Toán, Tin học, Vật lí

Toán, Tin học, Hoá học

 
4 AP04 Khoa học sự sống và Hóa học

 

(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0))
7420201

 

(mã ngành đại diện)

Công nghệ sinh học

 

(tên ngành đại diện)

20 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật lí, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Ngữ Văn, Hóa học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh

 
5 AP05 Kỹ thuật

 

(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2);
Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2))
7520207

 

(mã ngành đại diện)

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

(tên ngành đại diện)

30 Phương thức 1, 2 và 3 Toán, Vật Lí, Hóa Học

 

Toán, Vật Lí, Tiếng Anh

Toán, Hóa Học, Sinh Học

Toán, Hóa Học, Tiếng Anh

Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào Trường ĐHQT:

- Tham khảo mục 5 trong phần Thông tin tuyển sinh của Trường.

7. Mức học phí dự kiến cho các ngành như sau:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Lưu ý:

+ Học phí mỗi năm tăng không quá 15% theo NĐ 97/2023/NĐ-CP;

+ Học phí điều chỉnh chỉ áp dụng đối với khóa tuyển sinh mới;

+ Học phí sẽ được duy trì không tăng so với học phí lúc tuyển sinh đầu vào trong suốt khóa học và chỉ áp dụng đối với môn học lần đầu;

+ Trường hợp sinh viên học lại môn nào thì học phí của môn đó sẽ được tính với mức thu tại thời điểm học lại.

8. Tổ chức tuyển sinh

a) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

(1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 15/6/2025 đến ngày 30/6/2025.

- Hướng dẫn đăng ký và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Truy cập trang web: xettuyenthang.hcmiu.edu.vn để điền thông tin đăng ký trong thời gian quy định.

+ Bước 2: Sau khi đăng ký thành công, thí sinh in phiếu đăng ký, dán ảnh, ký tên và xác nhận của trường THPT.

+ Bước 3: Nộp bộ hồ sơ giấy trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường ĐHQT – Phòng Đào tạo Đại học (02.708), Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TP.HCM.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển được in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành bước 1 và bước 2 của hướng dẫn đăng ký xét tuyển.

+ Bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT.

+ Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải.

+ Bản sao công chứng chứng minh nhân dân/căn cước công dân.

(2) Đối với thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM

- Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ (dự kiến): Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 30/6/2025.

- Hướng dẫn cập nhật thông tin và nộp hồ sơ:

+ Bước 1: Thí sinh thực hiện cập nhật thông tin và in phiếu cập nhật thông tin xét tuyển tại hệ thống chung của ĐHQG-HCM: https://dangky.tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/.

+ Bước 2: Thí sinh hoàn thành ký tên và xác nhận thông tin của trường THPT.

+ Bước 3: Thí sinh chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký theo quy định. Sau đó, thí sinh nộp trực tuyến (theo thông báo riêng) hoặc nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học (02.708), Trường Đại học Quốc tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Hồ sơ cập nhật thông tin xét tuyển:

+ Phiếu cập nhật thông tin xét tuyển (in từ hệ thống của ĐHQG-HCM có xác nhận của trường THPT);

+ Bản photocopy công chứng học bạ THPT (đầy đủ năm lớp 10,11 và 12);

+ Bản photocopy công chứng CMND/CCCD;

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT).

+ Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT.

+ Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành/nhóm ngành (đối với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng).

+ Bản photocopy công chứng chứng chỉ Tiếng Anh (nếu có).

(3) Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT quốc tế.

- Thời gian cập nhật thông tin và nộp hồ sơ: Theo thông báo riêng.

- Cách nộp hồ sơ cập nhật thông tin:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện: Phòng Đào tạo Đại học (02.708), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Đối với thí sinh là người nước ngoài, hoặc học sinh các trường THPT song ngữ, hoặc thí sinh theo học các chương trình THPT có yếu tố quốc tế: Nộp hồ sơ tại Trung tâm Trao đổi giáo dục Quốc tế (02.604), Trường ĐHQT, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, hoặc liên hệ hỗ trợ nộp hồ sơ qua email: [email protected]

- Hồ sơ đăng ký cập nhật thông tin:

+ Đơn đăng ký xét tuyển;

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng bằng/chứng nhận tốt nghiệp THPT.

+ 3 ảnh 3x4

+ Bản sao công chứng hộ chiếu.

+ Bản sao công chứng bằng IELTS hoặc TOEFL iBT (nếu có).

+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả các kỳ thi quốc tế (nếu có):

Đối với chứng nhận kết quả SAT, IB, ACT, thí sinh cần liên hệ đơn vị cấp chứng chỉ để yêu cầu chuyển bản gốc đến Trường ĐHQT trên các hệ thống tiếp nhận chứng chỉ theo thông tin như sau:

International University VNU HCMC:

+ SAT ID code: 9064

+ ACT College Code: 3761

+ IB institute code: 039836.

Đối với chứng nhận kết quả khác, thí sinh nộp bản sao công chứng.

b) Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

- Thời gian đăng ký: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025.

- Cách đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

c) Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt THPT năm 2025

- Đợt 1: Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025. Thực hiện theo quy chế, kế hoạch và hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2025.

- Đợt bổ sung: Theo thông báo của Trường ĐHQT (nếu có).

9. Chính sách ưu tiên

- Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQG-HCM.

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2025 của Bộ GD&ĐT:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (các đề tài phù hợp với các ngành của Trường ĐHQT), đã tốt nghiệp THPT được tuyển thẳng vào đại học theo đúng ngành hoặc ngành gần của môn mà thí sinh đã đoạt giải. Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành được tuyển thẳng căn cứ vào đề tài đoạt giải.

+ Nhóm ngành/ngành được ưu tiên xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định ngành được ưu tiên xét tuyển cho thí sinh căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh và điều kiện chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.

10. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

- Thí sinh thực hiện đóng lệ phí xét tuyển theo hướng dẫn và quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

- Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

- Điện thoại: (028) 37244270

- Email: [email protected]

- Website: https://tuyensinh.hcmiu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC

C. Điểm chuẩn trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM 2 năm gần nhất:

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

25,25

24,00

2

Ngôn ngữ Anh

25,00

34,5*

3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

30*

4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

30*

5

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

 

30*

6

Quản trị Kinh doanh

23,50

22,50

7

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

 

18,00

8

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

18,00

9

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

 

18,00

10

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

 

18,00

11

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

 

18,00

12

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

18,00

13

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

 

18,00

14

Quản trị Kinh doanh

(Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

 

18,00

15

Công nghệ Sinh học

20,00

20,50

16

Công nghệ sinh học 

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

18,00

17

Công nghệ sinh học định hướng Y sinh

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

18,00

18

Công nghệ Thực phẩm

19,00

19,00

19

Công nghệ Thông tin

25,00

24,00

20

Công nghệ Thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

21,00

21

Công nghệ thông tin

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

 

21,00

22

Hóa học (Hóa Sinh)

19,00

19,00

23

Kỹ thuật Y sinh

22,00

21,00

24

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

21,00

21,00

25

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

18,00

26

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

21,00

21,50

27

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

19,00

18,00

28

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

(Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

18,00

29

Tài chính - Ngân hàng

23,00

22,50

30

Tài chính 

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

20,00

31

Kế toán

23,00

22,50

32

Kế toán

(Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

 

20,00

33

Kỹ Thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21,00

21,00

34

Kỹ Thuật Xây dựng

18,00

18,00

35

Kỹ Thuật Xây dựng

(Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

 

18,00

36

Kỹ thuật Môi trường

18,00

 

37

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

19,00

20,00

38

Khoa học Dữ liệu 

25,00

24,00

39

Kỹ thuật Hóa học

20,00

19,50

40

Khoa học máy tính

25,00

24,00

41

Khoa học máy tính

(Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

 

21,00

42

Quản lý xây dựng

18,00

18,00

43

Marketing

 

23,00

44

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

 

23,25

45

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

 

18,00

46

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

 

18,00

D. Cơ sở vật chất trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc Gia TP.HCM

STT

Nội dung

Đơn vị

tính

Tổng số

I

Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng

ha

11,52

II

Số cơ sở đào tạo

cơ sở

03

III

Diện tích xây dựng

m2

30.591

IV

Giảng đ­ường/phòng học

m2

2.882/2.992

1

Số phòng học

phòng

77

2

Diện tích

m2

5.874

V

Diện tích hội tr­ường

m2

1.773

VI

Phòng máy tính

1

Diện tích

m2

252

2

Số máy tính sử dụng được

máy tính

151

3

Số máy tính nối mạng ADSL

máy tính

151

VII

Phòng học ngoại ngữ

1

Số phòng học

phòng

3

2

Diện tích

m2

218

3

Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx)

Thiết bị

VIII

Thư­ viện

1

Diện tích

m2

1435

2

Số đầu sách

quyển

120.000

IX

Phòng thí nghiệm

1

Diện tích

m2

3203

2

Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)

thiết bị

X

Xư­ởng thực tập, thực hành

1

Diện tích

m2

750

2

Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)

thiết bị

XI

Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

1

Số sinh viên ở trong KTX

sinh viên

2

Diện tích

m2

3

Số phòng

phòng

4

Diện tích bình quân/sinh viên

m2/sinh viên

XII

Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý

m2

1.671

XII

Diện tích nhà văn hóa

m2

XIII

Diện tích nhà thi đấu đa năng

m2

XIV

Diện tích bể bơi

m2

XV

Diện tích sân vận động

m2

582

E. Một số hình ảnh về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)

Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM (năm 2025)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học