Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huếg năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2024
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 của trường đại học sư phạm, đại học huế theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
Mới đây, hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) và các tiêu chí đạt sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức xét học bạ hoặc xét tuyển sử dụng điểm học bạ kết hợp với điểm thi năng khiếu và xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.
Đối với phương thức xét học bạ, Đại học Sư phạm - Đại học Huế có điểm trúng tuyển cao nhất.
Theo đó, ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Sư phạm Toán học với 29,3 điểm. Tiếp đến là hai ngành Sư phạm Vật lí và Sư phạm Hóa học có điểm trúng tuyển 29 điểm.
Ba ngành trên cũng áp dụng xét kết quả thi đánh giá năng lực và cũng có điểm cao nhất trường, từ 900 - 930 điểm. Các ngành còn lại dù lấy điểm thấp hơn, nhưng vẫn rất cao so với mặt bằng chung, từ 24 - 28,95 điểm.
Hai ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất ở Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế là Sư phạm Âm nhạc và Hệ thống thông tin khi cùng 21 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn xét học bạ 2024 Đại học Sư phạm - Đại học Huế:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Điểm sàn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2023
Trường đại học Sư phạm có 19/22 ngành lấy mức điểm sàn 19; ngành Sư phạm Âm nhạc có điểm sàn 18; ngành Tâm lý học Giáo dục và Hệ thống thông tin có cùng điểm sàn 15.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2022
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 25,25 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2021
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2020
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.
Điểm chuẩn chi tiết như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019
Điểm chuẩn các ngành thuộc Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế ở mức 18.00 điểm. Riêng ngành Giáo dục Mầm non là 17 điểm (theo quy định của Bộ GD ĐT tại Thông tư 02 và công văn 2832). Các ngành không thuộc khối Sư phạm có điểm chuẩn 15.00.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm nay khá đồng đều và ổn định so với mọi năm. Trong đó nhiều ngành có mức điểm chuẩn cao là 22 điểm như: Toán học, Tin học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử. Các ngành còn lại đều có mức điểm chuẩn là 17.
Chi tiết điểm chuẩn các ngành như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.5 |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 23 |
52140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 21.25 |
52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | 20.25 |
52140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 16 |
52140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 12.75 |
52140211 | Sư phạm Vật lí | A00; A01 | 12.75 |
52140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 12.75 |
52140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 12.75 |
52140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 15.5 |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 17.5 |
52140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 12.75 |
52140219 | Sư phạm Địa lí | B00; C00 | 16.5 |
52310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 15.5 |
T140211 | Vật lý | A00; A01 | 12.75 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều