Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024 (2023, 2022, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM, công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Năm 2024, Trường ĐH KHTN tuyển sinh 3940 chỉ tiêu cho 29 ngành/nhóm ngành đào tạo.
- Điểm chuẩn của trường dao động từ 18,5 (ngành Khoa học môi trường – Chương trình tăng cường tiếng Anh) đến 28,5 điểm (ngành Khoa học máy tính – Chương trình Tiên tiến). Các ngành cao tiếp theo là ngành Trí tuệ nhân tạo (27,7 điểm), Khoa học dữ liệu (26,85 điểm)…
- Đặc biệt, một số ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học sự sống và kỹ thuật tăng điểm chuẩn cao nhất trong năm nay như: Ngành Kỹ thuật hạt nhân tăng 6,6 điểm; ngành Khoa học vật liệu tăng 5,3 điểm; Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường tăng 3,5 điểm.
Điểm sàn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là Trường hoặc Trường ĐH KHTN) thông báo về việc xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (THPT 2024) – Đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
Chiều 22/8, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia TPHCM vừa ban hành quyết định điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức 3 dựa trên kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, cụ thể như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)
|
1 |
7420101 |
Sinh học |
21,50 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
21,50 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
24,68 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
24,68 |
5 |
7440102_NN |
Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học |
22,00 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
24,50 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) |
24,20 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
17,00 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
17,00 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
19,00 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
17,00 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
17,00 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin |
25,30 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
26,40 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) |
28,05 |
16 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
27,00 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
26,00 |
18 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
26,50 |
19 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
24,70 |
20 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
23,00 |
21 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
17,00 |
22 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,55 |
23 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
23,25 |
24 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17,00 |
25 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
24,00 |
26 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
17,00 |
27 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18,50 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên dành 30-50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm sàn dao động từ 16 - 24 điểm tùy ngành/ nhóm ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022
Chương trình tiên tiến Khoa học máy tính đã có mức điểm chuẩn kỷ lục là 28,2 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP HCM) từ 17 đến 28, cao nhất ngành Khoa học máy tính (chương trình tiên tiến).
Đại học Khoa học Tự nhiên công bố điểm chuẩn với trung bình tất cả ngành là 22,22 điểm. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay đều tăng, nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng tăng mạnh nhất với 4,25 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
Theo đó điểm chuẩn các ngành dao động từ 17-27,20 điểm, trong đó điểm chuẩn nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin cao nhất với 27,20 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn ở bảng dưới đây:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019
Thống kê cho thấy ngành đào tạo của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM có điểm trúng tuyển cao nhất là Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với 25.00 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo khác có điểm chuẩn từ 16,00 điểm đến 25.00 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2018
Theo đó, điểm chuẩn ngành cao nhất 22,75; Điểm chuẩn ngành thấp nhất là 15 điểm. Thống kê cho thấy ngành đào tạo Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin với 22.75 điểm là cao nhất.
Điểm chuẩn các ngành đào tại tại thành phố Hồ Chí Minh hầu như đều giảm, khoảng chênh lệch so với năm trước trung bình giảm khoảng 4 điểm.
Top 5 ngành, chương trình điểm cao nhất: Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (22,75 điểm), Ngành Công nghệ sinh học (20,7 điểm), Ngành Hoá học (20,5 điểm), chương trình tiên tiến ngành Công nghệ thông tin (21,4 điểm), chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin (21,2 điểm).
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
52420101 | Sinh học | B00 | 20.75 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Sinh: 7.5, Hóa: 6, Toán: 6.2 |
52420101 | Sinh học | D90 | 20.75 | Không xét tiêu chí phụ |
52420201 | Công nghệ Sinh học | A00 | 25.25 | Không xét tiêu chí phụ |
52420201 | Công nghệ Sinh học | B00 | 25.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ:Sinh: 9; Hóa: 7; Toán: 7.8 |
52420201 | Công nghệ Sinh học | D90 | 25.25 | Không xét tiêu chí phụ |
52430122 | Khoa học Vật liệu | A00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ: Lý: 5; Hoá: 6.5; Toán 7 |
52430122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.25; Toán: 7.2, Anh Văn: 6.6 |
52430122 | Khoa học Vật liệu | B00 | 20 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 4.5; Sinh: 7; Toán: 7.6 |
52430122 | Khoa học Vật liệu | D90 | 20 | Không xét tiêu chí phụ |
52440102 | Vật lý học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5.75; Toán: 6.2; Hoá: 6 |
52440102 | Vật lý học | A01 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440102 | Vật lý học | D90 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440112 | Hoá học | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Lý 8; Toán 7.6 |
52440112 | Hoá học | B00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Sinh: 6.75; Toán: 8.4 |
52440112 | Hoá học | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8; Toán: 6.8; Anh Văn: 8.6 |
52440112 | Hoá học | D90 | 25 | Không xét tiêu chí phụ |
52440112_VP | Hoá học- CT Việt Pháp | A00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 9.5; Lý: 6.5; Toán: 8.2 |
52440112_VP | Hoá học- CT Việt Pháp | B00 | 24.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 6.5; Sinh: 8.75; Toán: 8.4 |
52440112_VP | Hoá học- CT Việt Pháp | D07 | 24.25 | Không xét tiêu chí phụ |
52440201 | Địa chất học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 5.8; Hoá: 5.5; Lý: 6.75 |
52440201 | Địa chất học | B00 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440201 | Địa chất học | D90 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440228 | Hải dương học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 4.8; Lý: 5.25; Hoá: 7 |
52440228 | Hải dương học | B00 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440228 | Hải dương học | D90 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52440301 | Khoa học Môi trường | A00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 5.5; Toán: 8; Lý: 7 |
52440301 | Khoa học Môi trường | B00 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 5.75; Hoá: 7; Toán: 7.2 |
52440301 | Khoa học Môi trường | D07 | 21.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.4; Anh Văn: 7 |
52440301 | Khoa học Môi trường | D90 | 21.5 | Không xét tiêu chí phụ |
52460101 | Toán học | A00 | 18 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.6; Lý: 4.5; Hoá: 6 |
52460101 | Toán học | A01 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52460101 | Toán học | D90 | 18 | Không xét tiêu chí phụ |
52480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.6; Lý: 7.75; Hoá: 7.25 |
52480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A01 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý 7.5; Anh văn: 9.6 |
52480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | D07 | 26 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Anh Văn: 7.8; Hoá: 9.25 |
52480201 | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | D08 | 26 | Không xét tiêu chí phụ |
52480201_CLC | Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8; Lý: 8.25; Hoá: 7.75 |
52480201_CLC | Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7.5; Anh Văn: 9 |
52480201_CLC | Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | D07 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.4; Anh Văn: 8; Hoá: 8 |
52480201_CLC | Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao | D08 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Anh văn: 9; Sinh: 7.5 |
52480201_TT | Công nghệ thông tin- CT tiên tiến | A00 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.8; Lý 8; Hoá: 8.25 |
52480201_TT | Công nghệ thông tin- CT tiên tiến | A01 | 25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 8.6; Lý: 6.75; Anh Văn: 9.6 |
52480201_TT | Công nghệ thông tin- CT tiên tiến | D07 | 25 | Không xét tiêu chí phụ |
52480201_TT | Công nghệ thông tin- CT tiên tiến | D08 | 25 | Không xét tiêu chí phụ |
52480201_VP | Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp | A00 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từToán: 6.8; lý: 5.75; Hoá: 7.25 |
52480201_VP | Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp | A01 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Lý: 7.5; Anh văn: 7 |
52480201_VP | Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp | D07 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.8; Anh văn: 7.2;Hoá: 7.25 |
52480201_VP | Công nghệ thông tin - TC Việt Pháp | D08 | 21.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 6.2; Anh Văn: 9; Sinh: 6 |
52510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.25; Lý: 6.25; Toán: 8 |
52510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 8.5; Sinh: 6.25; Toán: 6.8 |
52510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao | D07 | 22.5 | Không xét tiêu chí phụ |
52510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học - CT Chất lượng cao | D90 | 22.5 | Không xét tiêu chí phụ |
52510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 7.6; Lý: 7 |
52510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B00 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Sinh: 7.25; Hoá: 7.25; Toán: 7.6 |
52510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07 | 22.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Hóa: 7; Toán: 8.2; Anh Văn: 7.2 |
52510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D90 | 22.5 | Không xét tiêu chí phụ |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; Lý: 7; hoá: 7.75 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A01 | 23.25 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Toán: 7.4; lý: 7; anh văn: 8.8 |
52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D90 | 23.25 | Không xét tiêu chí phụ |
52520207 | Kỹ thuật hạt nhân | A00 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 4.25; Toán: 8.2; Hoá: 7.5 |
52520207 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 20.5 | Không xét tiêu chí phụ |
52520207 | Kỹ thuật hạt nhân | A02 | 20.5 | Thí sinh có mức bằng điểm chuẩn yêu cầu điểm các môn từ Lý: 5; Toán: 7.8; Sinh: 6.75 |
52520207 | Kỹ thuật hạt nhân | D90 | 20.5 | Không xét tiêu chí phụ |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều