Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)



Bài viết cập nhật thông tin đề án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, các ngành học và chỉ tiêu của từng ngành ....

I. Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM

- Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)

- Mã trường: QST

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2

- Địa chỉ: 227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh

- SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hcmus.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/us.vnuhcm/

II. Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

4 phương thức xét tuyển còn lại gồm:

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 4% chỉ tiêu);

- Ưu tiên xét tuyển thẳng (tối đa 5% chỉ tiêu) và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM (10-20% chỉ tiêu);

- Xét kết quả chương trình THPT quốc tế với thí sinh người Việt học trường nước ngoài (tối đa 2% chỉ tiêu);

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học bạ (8-15% chỉ tiêu chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường (xem chi tiết tại đây)

6. Chính sách ưu tiên

- Xem chi tiết tại mục 8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

* Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia như sau:

- Học phí năm học 2020 -2021 đối với chương trình đào tạo chính quy: 11.700.000 đồng/ năm.

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học theo quy định của Nhà nước.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển được hoàn thành và in từ hệ thống đăng ký tại mục 3.

- Bản sao có công chứng học bạ THPT (hoặc bản sao học bạ THPT có xác nhận của trường THPT).

- Bản sao có công chứng chứng chỉ ngoại ngữ;

9. Lệ phí xét tuyển

- Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/1 nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ cấp học bổng toàn phần và bán phần trong năm học đầu tiên cho thí sinh trúng tuyển với thành tích cao vào 7 ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học sự sống: Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Hải dương học; Kỹ thuật hạt nhân; Địa chất học; Kỹ thuật địa chất; Khoa học môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Phòng Thông tin Truyền thông Trung tâm Thông tin Phòng F02

- SĐT: (028) 62884499 3355

- Email: [email protected]

- Website: https://www.hcmus.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/tvts.hcmus

III. Điểm chuẩn các năm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Sinh học

16

630

18

608

19

650

17,0

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

18

662

19

700

17,0

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

23,75

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

24,0

Vật lý học

16,05

612

17

600

18

650

20,0

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

24,20

Hóa học - Chương trình CLC

22

703

24,50

760

23,60

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

17,0

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

17,0

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

17,0

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

17,0

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

17

606

17,50

650

17,0

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

16,10

626

20

609

24,35

700

24,75

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

27,20

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

27,20

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

24,65

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

17,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

24,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

24,25

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

17,0

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

28,20

Quản lý tài nguyên và môi trường

17,0

Vật lý y khoa

22

670

24,50

800

24,0

Công nghệ vật liệu

18

602

22

650

23,0

Kỹ thuật địa chất

17

600

17

610

17,0

Khoa học dữ liệu

24

26,85

910

26,70

IV. Học phí

A. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022 - 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 - 2023 cụ thể cho từng ngành học được thể hiện ở bảng sau:

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

B. Mức học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 - 2022

- Học phí chương trình đào tạo chính quy năm học 2021 - 2022 của Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM là 1.170.000 VNĐ/tháng.

- Lộ trình tăng học phí Đại học Khoa học Tự nhiên 2021 - 2022 sẽ tuân theo quy định của Nhà nước.

* Theo đó, học phí các chương trình theo đề án năm 2021 - 2022 như sau:

- Khoa học máy tính (chương trình Tiên tiến): 47.000.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 516/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ thông tin (chương trình CLC): 34.800.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 688/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ thông tin (chương trình liên kết ĐH Claude Bernard Lyon I-Pháp): 44.500.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 515/ĐHQG-KHTC ngày 18/3/2020).

- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chương trình CLC): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 928/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình liên kết ĐH Le Mans - Pháp): 47.300.000 VNĐ/năm, tăng không quá 10% mỗi năm tiếp theo (theo công văn số 927/ĐHQG-KHTC ngày 29/5/2020).

- Hóa học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Công nghệ Sinh học (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chương trình CLC): 32.000.000 VNĐ/năm.

- Khoa học Môi trường (chương trình CLC): 40.000.000 VNĐ/năm.

V. Chương trình đào tạo

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ cấp học bổng toàn phần và bán phần trong năm học đầu tiên cho thí sinh trúng tuyển với thành tích cao vào 7 ngành thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học sự sống: Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học; Hải dương học; Kỹ thuật hạt nhân; Địa chất học; Kỹ thuật địa chất; Khoa học môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.

VI. Một số hình ảnh

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP HCM (năm 2023)


ma-truong-dai-hoc-tai-tp-ho-chi-minh.jsp