Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 như sau:

Cơ sở tại Hà Nội

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm

trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Xã hội

7760101

22

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Quản lý Nhà nước

7310205

23

25.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

23

24.5

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

26

25.5

C00, C20, A00, A09

30

Tâm lý học

7310401

26.5

26.5

C00, C20, D01, A09

30

Quan hệ Công chúng

7320108

27.5

27.5

C00, C20, D01, D15

30

Phân hiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển bằng phương thức xét kết quả học tập THPT

Điểm trúng tuyển bằng phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tổ hợp

Thang điểm

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

21

21.5

C00, C20, D01, A09

30

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

20

15

C00, C20, D01, A09

30

Luật

7380101

21

24

C00, C20, A00, A09

30

Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng có số điểm cao nhất là 27,5.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2024 theo hình thức xét học bạ THPT như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

21

Cơ sở Hà Nội

2

7760101

Công tác Xã hội

C00; C20; D01; A09

22

Cơ sở Hà Nội

3

7310205

Quản lý Nhà nước

C00; C20; D01.A09

23

Cơ sở Hà Nội

4

7760102

Công tác Thanh thiểu niên

C00; C20; D01; A09

23

Cơ sở Hà Nội

5

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

26

Cơ sở Hà Nội

6

7310401

Tâm lý học

C00.C20; D01; A09

26.5

Cơ sở Hà Nội

7

7320108

Quan hệ Công chúng

C00; C20; D01; D15

27.5

Cơ sở Hà Nội

8

7310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

C00; C20; D01; A09

21

Cơ sở HCM

9

7760102

Công tác Thanh thiếu niên

C00; C20; D01; A09

20

Cơ sở HCM

10

7380101

Luật

C00; C20; A00; A09

21

Cơ sở HCM

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam công bố điểm trúng tuyển năm 2022 dao động trong khoảng 15 - 26 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam công bố điểm trúng tuyển năm 2021 dao động trong khoảng 15 - 19 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020

Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam công bố điểm trúng tuyển năm 2020 dao động trong khoảng 15 - 17 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2019

Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam công bố điểm trúng tuyển năm 2019.

Theo đó, điểm cao nhất là ngành Luật với 16 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2018

Nhiều ngành của Học viên Thanh thiếu niên Việt Nam có điểm chuẩn năm 2018 là 15 điểm.

Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 21
52310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A00; C04; C00 20.5
52760101 Công tác xã hội C00 21
52760101 Công tác xã hội D01; C04; D15 20.5
52760102 Công tác thanh thiếu niên C00 21.5
52760102 Công tác thanh thiếu niên A00; C14;D01 21

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-ha-noi.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học