Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)



Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024 chính xác nhất và các năm gần đây 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, 2017, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024

Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2024.

Điểm trúng tuyển của các ngành năm 2024 cao hơn so với các năm trước từ 2,0 đến 7,5 điểm; mức điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Đại học sư phạm Ngữ văn: 26,5 điểm.

Ngành Luật - ngành mới tuyển sinh năm 2024 đạt điểm trúng tuyển ấn tượng: 24,5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm sàn Đại học Hải Phòng năm 2024

Trường Đại học Hải Phòng thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023

Trường Đại học Hải Phòng vừa có thông báo Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2022 đã có thông báo chính thức tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 14 – 22 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh.

Nhiều ngành của trường có điểm chuẩn là 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2020

Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Hải Phòng cao nhất là 19,5 điểm, thấp nhất là 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2019

Hội đồng tuyển sinh ĐH Hải Phòng vừa thông báo mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia 2019.

Theo đó, phần lớn ngành đào tạo giáo viên của trường lấy điểm chuẩn 18. Các ngành còn lại chủ yếu có mức điểm trúng tuyển là 14.

Điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Những ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc có môn chính nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018

Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Hải Phòng cao nhất là 22 điểm, thấp nhất là 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2024 (2023, 2022, ...)

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
52140201 Giáo dục Mầm non 15.5
52140202 Giáo dục Tiểu học 16.5
52140205 Giáo dục Chính trị 15.5
52140206 Giáo dục Thể chất 21 Xét tuyển học bạ: 25
52140209 Sư phạm Toán học 16
52140211 Sư phạm Vật lý 23
52140212 Sư phạm Hoá học 24.5
52140217 Sư phạm Ngữ văn 17
52140219 Sư phạm Địa lý 15.5
52140231 Sư phạm Tiếng Anh 20.5
52220113 Việt Nam học 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52220201 Ngôn ngữ Anh 20.5 Xét tuyển học bạ: 25
52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 20.5 Xét tuyển học bạ: 24.5
52220330 Văn học 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52310101 Kinh tế 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52340101 Quản trị kinh doanh 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52340201 Tài chính - Ngân hàng 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52340301 Kế toán 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52420101 Sinh học 20
52420201 Công nghệ sinh học 23
52460101 Toán học 22
52480201 Công nghệ thông tin 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510202 Công nghệ chế tạo máy 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
52510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22
52580102 Kiến trúc 20.5 Xét tuyển học bạ: 24
52620105 Chăn nuôi 21
52620110 Khoa học cây trồng 22
52620301 Nuôi trồng thủy sản 20
52760101 Công tác xã hội 15.5 Xét tuyển học bạ: 18
51140201 Giáo dục Mầm non 11.5
51140202 Giáo dục Tiểu học 11.5

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-tai-hai-phong.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học