Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng 2025 (2024, 2023, ...)
Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2025
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
- Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2025
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (PT1); kết quả học tập THPT (PT2); kết quả đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 (PT4).
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/ chuyên ngành/ chương trình |
Tổ hợp môn xét tuyển |
PT1 |
PT2 |
PT4 |
|||
HSA |
APT |
TSA |
SPT |
||||||
A. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||||||
1 |
7310101.20 |
Kinh tế: - Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) |
A00, A01, C01, C03, C04, D01 |
17,00 |
21,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
2 |
7340101.20 |
Quản trị kinh doanh:- Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) |
A00, A01, C01, C03, C04, D01 |
17,00 |
21,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
3 |
7340301.20 |
Kế toán:- Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) |
A00, A01, C01, C02, D01, D07 |
17,00 |
21,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
4 |
7480201.20 |
Công nghệ thông tin:- Thiết kế game và Multimedia (CLC) |
A00, A01, C01, C02, D01 |
17,00 |
21,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
5 |
7510301.20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:- Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) |
A00, A01, C01, C02, D01 |
17,00 |
21,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
B. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN |
|||||||||
* Nhóm: Pháp luật, kinh doanh, quản lý, kế toán, tài chính |
|||||||||
6 |
7380101.01 |
Luật |
A00, C00, C03, C04, D01, X01 |
19,00 |
23,00 |
68 |
525 |
47 |
15 |
7 |
Quản trị kinh doanh: |
||||||||
7340101.01 |
- Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C01, C03, C04, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
7340101.02 |
- Quản trị tài chính kế toán |
||||||||
Marketing: |
|||||||||
8 |
7340115.01 |
- Marketing số |
A00, A01, C01, C03, C04, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
9 |
7340122.01 |
Thương mại điện tử |
|||||||
10 |
Tài chính - Ngân hàng: |
||||||||
7340201.02 |
- Tài chính doanh nghiệp |
A00, A01, C01, C02, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
Kế toán: |
|||||||||
11 |
7340301.02 |
- Kế toán doanh nghiệp |
A00, A01, C01, C02, D01, D07 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
7340301.03 |
- Kế toán - Kiểm toán |
||||||||
* Nhóm: Ngoại ngữ, kinh tế, du lịch, xã hội |
|||||||||
12 |
7220201.01 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D10, D14, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
16,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
13 |
7220204.01 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04, D09, D14, D15, D45 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
16,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
14 |
Kinh tế: |
||||||||
7310101.02 |
- Kinh tế ngoại thương |
A00, A01, C01, C03, C04, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
7310101.03 |
- Quản lý kinh tế |
||||||||
7310101.04 |
- Logistics và vận tải đa phương thức |
||||||||
15 |
7760101.01 |
Công tác xã hội |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
||||||||
7810103.01 |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
17,00 |
20,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
|
7810103.02 |
- Quản trị lữ hành, khách sạn |
||||||||
7810103.03 |
- Hướng dẫn du lịch |
||||||||
* Nhóm: Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, xây dựng, kiến trúc |
|||||||||
17 |
Công nghệ thông tin: |
||||||||
7480201.01 |
- Công nghệ thông tin |
A00, A01, C01, C02, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
7480201.02 |
- Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
17,00 |
20,00 |
58 |
443 |
40 |
11 |
||
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng: |
||||||||
7510103.02 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A00, A01, C01, C02, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
19 |
7510202.01 |
Công nghệ chế tạo máy |
|||||||
20 |
7510203.01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|||||||
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: |
||||||||
7510301.02 |
- Điện công nghiệp và dân dụng |
A00, A01, C01, C02, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
||||||||
7510303.02 |
- Điện tự động công nghiệp |
A00, A01, C01, C02, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
|
23 |
7580101.01 |
Kiến trúc |
A00, A01, D01 |
16,00 |
19,00 |
54 |
411 |
37 |
10 |
V01 |
10,67 (02 môn văn hóa) |
12,67 (02 môn văn hóa) |
|||||||
* Nhóm: Đào tạo giáo viên |
|||||||||
24 |
7140201.01 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M03, M04 |
19,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
12,67 (02 môn văn hóa) |
|||||||||
25 |
7140202.01 |
Giáo dục Tiểu học |
A01, C01, C02, C03, C04, D01 |
19,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
26 |
7140206.01 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01, T02, T05 (Môn chính: Năng khiếu) |
18,00 |
22,00 |
x |
x |
x |
x |
12,00 (02 môn văn hóa) |
14,67 (02 môn văn hóa) |
||||||||
27 |
7140209.01 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, C01, C02, D07 |
19,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
28 |
7140217.01 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
19,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
29 |
7140231.01 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D06, D09, D10, D14, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
19,00 |
x |
x |
x |
x |
x |
Ghi chú:
- Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển là tổng điểm của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã cộng điểm ưu tiên.
- Đối với các ngành Kiến trúc (tổ hợp V01), Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất: ngoài yêu cầu về tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh còn phải đáp ứng thêm yêu cầu: (tổng điểm của 02 môn văn hóa + điểm ưu tiên) đạt từ 2/3 mức điểm nhận đăng ký xét tuyển của ngành.
- Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất, ngoài yêu cầu về tổ hợp 3 môn và 02 môn văn hóa, thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 phải đảm bảo học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
- Ký hiệu các kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy và thang điểm:
+ HSA: Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm: 150);
+ APT: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (thang điểm: 1200);
+ TSA: Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm: 100);
+ SPT: Trường Đại học sư phạm Hà Nội (thang điểm: 30).
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2024
Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2024.
Điểm trúng tuyển của các ngành năm 2024 cao hơn so với các năm trước từ 2,0 đến 7,5 điểm; mức điểm trúng tuyển cao nhất thuộc về ngành Đại học sư phạm Ngữ văn: 26,5 điểm.
Ngành Luật - ngành mới tuyển sinh năm 2024 đạt điểm trúng tuyển ấn tượng: 24,5 điểm.
Điểm sàn Đại học Hải Phòng năm 2024
Trường Đại học Hải Phòng thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT như sau:
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2023
Trường Đại học Hải Phòng vừa có thông báo Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng thông báo điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Phòng năm 2022 đã có thông báo chính thức tất cả các ngành. Theo đó, mức điểm dao động từ 14 – 22 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn của trường dao động từ 14 đến 22 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm tiếng Anh.
Nhiều ngành của trường có điểm chuẩn là 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2020
Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Hải Phòng cao nhất là 19,5 điểm, thấp nhất là 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2019
Hội đồng tuyển sinh ĐH Hải Phòng vừa thông báo mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia 2019.
Theo đó, phần lớn ngành đào tạo giáo viên của trường lấy điểm chuẩn 18. Các ngành còn lại chủ yếu có mức điểm trúng tuyển là 14.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Những ngành Giáo dục Thể chất, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kiến trúc có môn chính nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018
Điểm chuẩn 2018 của Trường ĐH Hải Phòng cao nhất là 22 điểm, thấp nhất là 14 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
52140201 | Giáo dục Mầm non | 15.5 | |
52140202 | Giáo dục Tiểu học | 16.5 | |
52140205 | Giáo dục Chính trị | 15.5 | |
52140206 | Giáo dục Thể chất | 21 | Xét tuyển học bạ: 25 |
52140209 | Sư phạm Toán học | 16 | |
52140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | |
52140212 | Sư phạm Hoá học | 24.5 | |
52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17 | |
52140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 | |
52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20.5 | |
52220113 | Việt Nam học | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20.5 | Xét tuyển học bạ: 25 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20.5 | Xét tuyển học bạ: 24.5 |
52220330 | Văn học | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52310101 | Kinh tế | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52340301 | Kế toán | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52420101 | Sinh học | 20 | |
52420201 | Công nghệ sinh học | 23 | |
52460101 | Toán học | 22 | |
52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510202 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22 | |
52580102 | Kiến trúc | 20.5 | Xét tuyển học bạ: 24 |
52620105 | Chăn nuôi | 21 | |
52620110 | Khoa học cây trồng | 22 | |
52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | |
52760101 | Công tác xã hội | 15.5 | Xét tuyển học bạ: 18 |
51140201 | Giáo dục Mầm non | 11.5 | |
51140202 | Giáo dục Tiểu học | 11.5 |
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều